Đề thi học kì 2
Chia sẻ bởi Dương Thị Thủy |
Ngày 08/10/2018 |
89
Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 2 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG .........................................
HỌ VÀ TÊN:........................................
...............................................................
LỚP:…………
BÁO
DANH
KIỂM TRA CUỐI NĂM 2017 - 2018
MÔN TOÁN - LỚP 3
Thời gian: 40 phút
GV COI KT
1/
2/
SỐ
MẬT MÃ
SỐ THỨ TỰ
(.......................................................................................................................
ĐIỂM
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN
MẬT MÃ
THỨ TỰ
PHẦN LÀM BÀI CỦA HỌC SINH
PHẦN I
1. Đánh chéo (x) vào chữ đặt trước ý trả lời đúng.
a) Số lớn nhất trong các số 49999 ; 54211 ; 54198 ; 54189 là:
A. 54189. B. 54211. C. 49999. D. 54198.
b) Số liền sau của 2354 là:
A. 2353. B. 2335. C. 2355. D. 2535.
c) Chữ số 3 trong số 67308 chỉ :
A. 3 đơn vị. B. 3 chục. C. 3 trăm . D. 3 nghìn.
d) Số gồm 3 chục nghìn, 5 trăm, 6 đơn vị viết là :
A. 35600. B. 35060. C. 35006. D. 30506
2. Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm.
a) 3km 5m 3050m b) 8m 30cm 830 cm
PHẦN II
3. Bạn An có sợi dây dài 300 cm, bạn Bình có sợi dây dài 1m. Hỏi sợi dây của bạn An dài hơn sợi dây của bạn Bình bao nhiêu xăng – ti - mét?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
(.......................................................................................................................
` 4. Đặt tính rồi tính.
5. a) Tìm x: b) Tính giá trị biểu thức:
6. Một miếng bìa hình vuông có chu vi 32 cm. Tính diện tích miếng bìa hình vuông đó ?
Bài giải
7. Mỗi năm có 12 tháng. Người ta dành thời gian của năm học cho học sinh nghỉ hè. Hỏi mỗi năm học sinh đến trường bao nhiêu tháng ?
ĐÁP ÁN KTĐK CUỐI NĂM 2017-2018
TOÁN 3
PHẦN 1
1/ Đánh chéo vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
a) B : đạt 0,5 điểm
b) C: đạt 0,5 điểm
c) C: đạt 0,5 điểm
d) D: đạt 0,5 điểm
2/ Điền dấu đúng mỗi ý 0,5 đ
a) 3km 5m > 3050m b) 8m 30cm = 830cm
3/ 1 m = 100 cm
Sợi dây của An dài hơn sợi dây của Bình số xăng –ti- mét là :
300 – 100 = 200 (cm)
Đáp số : 200 cm
Đổi đơn vị đúng đạt 0,5 đ.
Mỗi lời giải, phép tính đúng đạt 0,5 đ.
PHẦN 2
4/ ( Mỗi phép tính đúng 0, 5 điểm)
Thực hiện đặt tính đúng và kết quả đúng 0,5 đ.
Phép tính nhân đúng kết quả đạt 0, 5đ.
Phép chia đúng đạt 0,5 đ.
5/ Mỗi bài tính đúng được 0,5 điểm.
6/ Bài làm đúng đạt 1đ
Cạnh hình vuông là :
32 : 4 = 9 (cm)
Diện tích hình vuông là:
9 x 9 = 81 (cm2)
Đáp số : 81 cm2
Mỗi lời giải đúng được 0.5 điểm.
Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm.
Thiếu 2 đơn vị hoặc sai đáp số trừ 0,5 điểm.
7/ Bài làm đúng đạt 1đ
Số thời gian học sinh được nghỉ hè là :
12 : 4 = 3 ( tháng )
Mỗi năm học sinh đến trường số tháng là :
12 - 3 = 9 (tháng)
Đáp số 9 tháng
Mỗi lời giải và phép tính đúng đạt 0,5 điểm.
HỌ VÀ TÊN:........................................
...............................................................
LỚP:…………
BÁO
DANH
KIỂM TRA CUỐI NĂM 2017 - 2018
MÔN TOÁN - LỚP 3
Thời gian: 40 phút
GV COI KT
1/
2/
SỐ
MẬT MÃ
SỐ THỨ TỰ
(.......................................................................................................................
ĐIỂM
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN
MẬT MÃ
THỨ TỰ
PHẦN LÀM BÀI CỦA HỌC SINH
PHẦN I
1. Đánh chéo (x) vào chữ đặt trước ý trả lời đúng.
a) Số lớn nhất trong các số 49999 ; 54211 ; 54198 ; 54189 là:
A. 54189. B. 54211. C. 49999. D. 54198.
b) Số liền sau của 2354 là:
A. 2353. B. 2335. C. 2355. D. 2535.
c) Chữ số 3 trong số 67308 chỉ :
A. 3 đơn vị. B. 3 chục. C. 3 trăm . D. 3 nghìn.
d) Số gồm 3 chục nghìn, 5 trăm, 6 đơn vị viết là :
A. 35600. B. 35060. C. 35006. D. 30506
2. Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm.
a) 3km 5m 3050m b) 8m 30cm 830 cm
PHẦN II
3. Bạn An có sợi dây dài 300 cm, bạn Bình có sợi dây dài 1m. Hỏi sợi dây của bạn An dài hơn sợi dây của bạn Bình bao nhiêu xăng – ti - mét?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
(.......................................................................................................................
` 4. Đặt tính rồi tính.
5. a) Tìm x: b) Tính giá trị biểu thức:
6. Một miếng bìa hình vuông có chu vi 32 cm. Tính diện tích miếng bìa hình vuông đó ?
Bài giải
7. Mỗi năm có 12 tháng. Người ta dành thời gian của năm học cho học sinh nghỉ hè. Hỏi mỗi năm học sinh đến trường bao nhiêu tháng ?
ĐÁP ÁN KTĐK CUỐI NĂM 2017-2018
TOÁN 3
PHẦN 1
1/ Đánh chéo vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
a) B : đạt 0,5 điểm
b) C: đạt 0,5 điểm
c) C: đạt 0,5 điểm
d) D: đạt 0,5 điểm
2/ Điền dấu đúng mỗi ý 0,5 đ
a) 3km 5m > 3050m b) 8m 30cm = 830cm
3/ 1 m = 100 cm
Sợi dây của An dài hơn sợi dây của Bình số xăng –ti- mét là :
300 – 100 = 200 (cm)
Đáp số : 200 cm
Đổi đơn vị đúng đạt 0,5 đ.
Mỗi lời giải, phép tính đúng đạt 0,5 đ.
PHẦN 2
4/ ( Mỗi phép tính đúng 0, 5 điểm)
Thực hiện đặt tính đúng và kết quả đúng 0,5 đ.
Phép tính nhân đúng kết quả đạt 0, 5đ.
Phép chia đúng đạt 0,5 đ.
5/ Mỗi bài tính đúng được 0,5 điểm.
6/ Bài làm đúng đạt 1đ
Cạnh hình vuông là :
32 : 4 = 9 (cm)
Diện tích hình vuông là:
9 x 9 = 81 (cm2)
Đáp số : 81 cm2
Mỗi lời giải đúng được 0.5 điểm.
Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm.
Thiếu 2 đơn vị hoặc sai đáp số trừ 0,5 điểm.
7/ Bài làm đúng đạt 1đ
Số thời gian học sinh được nghỉ hè là :
12 : 4 = 3 ( tháng )
Mỗi năm học sinh đến trường số tháng là :
12 - 3 = 9 (tháng)
Đáp số 9 tháng
Mỗi lời giải và phép tính đúng đạt 0,5 điểm.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Dương Thị Thủy
Dung lượng: 107,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)