Đề thi học kì 2

Chia sẻ bởi Tăng Xuân Sơn | Ngày 08/10/2018 | 93

Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 2 thuộc Toán học 3

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GD&ĐT .
TRƯỜNG TIỂU HỌC
MA TRẬN ĐỀ KTĐK CUỐI NĂM HỌC
Năm học: 2017- 2018
Môn Toán- Lớp 3C


Mạch kiến thức kỹ năng
Số câu
số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
 



TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL

Số học: Phép cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 10000,100 000; nhân, chia các số có 2,3…5 chữ số cho số có một chữ số, tính giá trị biểu thức có hai phép tính, so sánh các số. tìm một phần mấy của số, rút về đơn vị.
Số câu

1
2

1
1

1
3
3


Câu số

1
4,6

8
9

10




Số điểm

1.0
2.0

1.0
1.0

1.0
3.0
3.0

Đại lượng và đo đại lượng: km,m, dm , ngày; giờ; phút, tháng năm, xem lịch, một số loại tiền Việt nam
Số câu
1


1




1
1


Câu số
5


3








Số điểm
1.0


1.0




1.0
1.0

Yếu tố hình học: hình chữ nhật, hình vuông, chu vi và diện tích hình chữ nhật, hình vuông, Tâm, đường kính hình tròn.
Số câu
1



1



2



Câu số
2



7







Số điểm
1.0




1.0



2.0


 Tổng
Số câu
2
1
2
1
2
1

1
6
4


Số điểm
2.0
1.0
2.0
1.0
2.0
1.0

1.0
6.0
4.0
















PHÒNG GD&ĐT . ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI NĂM HỌC
TRƯỜNG TIỂU HỌC Năm học: 2017 -2018

Môn: Toán - Lớp 3C (Thời gian làm bài: 40 phút)

Họ và tên: ................................................................................................................ Lớp: ...............................

Điểm

……......../10 điểm
 Lời nhận xét của thầy cô
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................

Câu 1:(1đ) Khoanh vào trước câu trả lời đúng:
a) Số liền sau của 42 099 là: A. 42 100           B. 42 098              C. 43 099                D. 43 100
b) Số lớn nhất trong các số: 8 576 ; 8 756 ; 8 765 ; 8 675 là:
A. 8 576                    B. 8 756                  C. 8 765                     D. 8 675
c) 1 giờ 15 phút = … phút A. 115 phút       B. 615 phút          C. 65 phút                D. 75 phút
d) Ngày 28 tháng 4 là thứ sáu. Ngày 4 tháng 5 là thứ mấy?
A. Thứ tư                 B. Thứ năm                C. Thứ bảy                  D. Chủ nhật
Câu 2: (1đ) Điền dấu: > < = 
a) 76 635 … 76 653 b) 18 536 … 17 698
c) 47 526 … 47 520 + 6 d) 92 569 … 92 500 + 70
Câu 3: (1,0 điểm). Hình chữ nhật ABCD có chiều dài 6 cm, chiều rộng 4 cm. 
a) Diện tích của hình chữ nhật là:
A. 24 cm2               B. 24cm                 C. 20 cm2               D. 20 cm
b) Chu vi của hình chữ nhật là:
A. 10 cm              B. 20cm                    C. 24 cm2                     D. 24 cm
Câu 4:(1đ) (1,0 điểm). 12m7dm = … dm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 
A. 1 207 dm                 B. 127 dm                   C. 1 270 dm                      D. 1 027 dm
Câu 5:(1đ) Đặt tính rồi tính: 
a) 27 684 + 11 023              b) 84 695 – 2 367              c) 1 041 x 7                d) 24 672 : 6
Câu 6: (1 đ) (1,0 điểm).Tính giá trị của biểu thức: (Mức 2)
a). 229 + 126 x 3 = …………………                  b). (9 759 – 7 428) x 2 = …………………….
Câu 7: (1đ) 1,0 điểm). Tìm X: 
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Tăng Xuân Sơn
Dung lượng: 303,50KB| Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)