Đề thi học kì 2
Chia sẻ bởi Tăng Xuân Sơn |
Ngày 08/10/2018 |
87
Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 2 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN ĐỀ KTĐK CUỐI NĂM HỌC
Năm học: 2017- 2018
Môn Toán- Lớp 3
Mạch kiến thức kỹ năng
Số câu
số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Số học: Phép cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 10000,100 000; nhân, chia các số có 2,3…5 chữ số cho số có một chữ số, tính giá trị biểu thức có hai phép tính, so sánh các số. tìm một phần mấy của số, rút về đơn vị.
Số câu
2
1
2
1
1
1
5
3
Câu số
1,2
7
3,4
8
5
10
Số điểm
2.0
1.0
2.0
1.0
1.0
1.0
5.0
3.0
Đại lượng và đo đại lượng: km,m, dm , ngày; giờ; phút, tháng năm, xem lịch, một số loại tiền Việt nam
Số câu
1
1
Câu số
6
Số điểm
1.0
1.0
Yếu tố hình học: hình chữ nhật, hình vuông, chu vi và diện tích hình chữ nhật, hình vuông, Tâm, đường kính hình tròn.
Số câu
1
1
Câu số
9
Số điểm
1.0
1.0
Tổng
Số câu
2
1
2
1
2
1
1
6
4
Số điểm
2.0
1.0
2.0
1.0
2.0
1.0
1.0
6.0
4.0
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI NĂM HỌC
Năm học: 2017 -2018
Môn: Toán - Lớp 3 (Thời gian làm bài: 40 phút)
Họ và tên: ................................................................................................................ Lớp: ...............................
Điểm
.../10 điểm
Lời nhận xét của thầy cô
..................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................
Câu 1: (M1) (1 điểm)
a) Số liền trước của số 26391 là:
A. 26 392 B. 26 301 C. 26 390 D. 26 401
b) Số liền sau của số 75 280 là:
A. 75 279 B.75 270 C.75 281 D. 75 290
Câu 2: (1 điểm) (M1)
a) Số bé nhất trong các số 6759; 6760; 6699; 7023
A. 6759 B. 6760 C. 6699 D. 7023
b) số tám nghìn không trăm mười lăm viết là:
A. 8015 B. 8150 C. 8051 D. 8105
Câu 3: (1 điểm) (M 2)
a) Kết quả của phép tính cộng 6475 + 347 là:
A. 9945 B. 6822 C. 6812 D. 6722
b) Kết quả của phép tính trừ 9356 - 6837 là:
A. 3519 B. 3529 C. 2519 D. 2529
Câu 4: (1 điểm) (M 2)
a) Kết quả của phếp tính nhân 12718 x 7
A. 89026 B. 88976 C. 88926 D. 84026
b) Giá trị của biểu thức 16817 + 15043 x 3 là:
A. 95580 B. 61846 C. 61946 D. 61964
Câu 5: (1 điểm). (M3)Giá trị của biểu thức là:
a) 9036 - 1035 x 4 =...............
A. 4140 B. 4896 C. 4869 D. 4996
b) 2429 + 7455 : 7 = ...............
A. 1065 B. 1412 C. 3484 D. 3494
Câu 6. (M3) Viết tiếp vào chỗ chấm: (1 điểm)
Em bắt đầu ăn cơm lúc 6 giờ 20 phút và ăn xong lúc 6 giờ 50 phút. Như vậy em ăn cơm hết ........... phút.
A. 20 B. 30 C. 40 D. 50
Câu 7: (1 điểm) (M1)Đặt tính rồi tính:
a) 37648 : 4 b) 14273 x 3
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 8: (1 điểm) (M 2)Tìm x
a) X x 9 = 2826 b) x : 8 =
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Tăng Xuân Sơn
Dung lượng: 77,50KB|
Lượt tài: 4
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)