Đề thi học kì 2

Chia sẻ bởi Cao Thị Bích Hạnh | Ngày 08/10/2018 | 100

Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 2 thuộc Toán học 3

Nội dung tài liệu:

Họ và tên:……………………………….
Bài tập môn Toán

Bài 1: a) Một hình chữ nhật có chiều dài là 23cm, chiều rộng là 1dm. Diện tích hình chữ nhật đó là:
A. 48cm                  B. 48cm2                   C. 230 cm                    D. 230cm2 b)Ngày 21 tháng 3 là thứ bảy thì ngày 4 tháng 4 là thứ mấy?
A. Thứ bảy B. Chủ nhật C. Thứ hai D. Thứ ba
c) Cho dãy số liệu: 20kg, 30kg, 40 kg, 50kg, 60kg, 70kg. Số hạng thứ năm của dãy số là: A. 30 B. 30kg C. 60 D. 60kg
Bài 2: a) Số ở giữa số 9990 và số 9997 là:
A. 9900         B. 9980           C. 9000            D. 9998
b) Chữ số 2 trong số 27509 có giá trị là:
A. 20 000         B. 2000           C. 20            D. 200
Bài 3: a) Các số X, III, XX, IX, VI, XI được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A. XX, XI , IX ,X, VI, III
B. XX, IX , XI ,X, VI, III
C. XII, X , IX , VIII, V, II
b) Tìm X: 4 x X = 5148 Giá trị của X là:
A. 1032 B. 1287 C. 1278 D. 1212
Bài 5: a)  của 36 m = ? m
A. 6 m B. 8 m C. 9m D. 12 giờ
b) Một hình tròn có đường kính là 12 cm thì bán kính sẽ là:
A. 6cm B. 12cm C. 18cm D. 24cm

Bài 6: a) Số 4 trong số 94 769 có giá trị là: (M1)
A. 4000 B. 40 000 C. 400 D. 40
b) Số liền sau của số 36 786 là số (M1)
A. 36 800 B. 36 790 C. 36 785 D. 36 787
c). Số 45 705 đọc là: (M2)
A. Bốn mươi lăm nghìn bảy trăm linh năm.
B. Bốn mươi năm nghìn bảy trăm linh năm.
C. Bốn mươi lăm nghìn bảy trăm linh lăm.
d). Số điền vào chỗ chấm 9m 38cm = ……… là số nào?(M2)
A. 938 B. 938cm C. 9038cm D. 9038
Bài 7:a) Ngày 4 tháng 3 là thứ sáu thì ngày 26 tháng 3 là thứ mấy?(M3)
A. Thứ năm B. Thứ sáu C. Thứ bảy D. Chủ nhật
b). Giá trị của biểu thức 45 675 + 7 435 : 5 là: (M2) A. 10 262 B. 10 622 C. 47 162 D. 47 621
Bài 8: a) Có 7 thùng mật ong như nhau đựng 56 lít mật ong. Hỏi 4 thùng như thế đựng bao nhiêu lít dầu?(M3)
A. 2 lít B. 32 lít C. 28 lít D. 14 lít
b). Một hình chữ nhật có chiều dài là 8dm, chiều rộng là 4cm. Diện tích của hình chữ nhật đó là: (M3)
A. 32 cm B. 32 cm2
C. 320 cm D. 320 cm2

Bài 9: a) Cho X : 6 = 9204. Giá trị của X là: (M2)
A. 55 224 B. 1534
 C. 9210 D. 9198

b) Số 18 La Mã là số:
A. XIIIV B. XVIII C.XIIX D. XXII
Bài 10: Đặt tính rồi tính ( M2)
a. 32 457 + 46 728
…………………….
…………………….
…………………….
…………………….
…………………….
b.73 452 – 46 826
…………………….
…………………….
…………………….
…………………….
…………………….
c. 21 513 x 4
…………………….
…………………….
…………………….
…………………….
…………………….
d. 84 917 : 7
……………………..
……………………...
……………………...
……………………..
……………………..


2328 + 78644              50527 – 13235          1304 x 5              4786 : 2





Bài 11: (M3) Có 7 thùng dầu như nhau đựng tất cả 63 lít dầu. Hỏi có 774 lít dầu thì cần bao nhiêu thùng như thế để chứa hết ?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 12(M4) Một hình vuông có chu vi bằng 32 cm. Hãy tính diện tích của hình vuông đó?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 13:
Số lớn nhất có 5 chữ số mà tổng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Cao Thị Bích Hạnh
Dung lượng: 68,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)