Đề thi học kì 2
Chia sẻ bởi Lê Hằng |
Ngày 08/10/2018 |
110
Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 2 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Họ&tên HS:
………………………………………..……
Lớp :………….……….
KIỂM TRA CUỐI NĂM 2017 - 2018
Môn: TOÁN – Lớp 3
(Thời gian làm bài 45 phút)
Điểm:
……………
Nhận xét của GV: ……………………………………………...
………………………………………………………………….
………………………………………………………………….
Phần 1: Trắc nghiệm
Bài 1 : Khoanh vào trước câu trả lời đúng.
Số liền sau số 89 999 là:
A. 89 998 B. 90 000 C. 10000 D. 89 997
Số bé nhất trong các số: 34 967; 34 623; 34 236; 34 362 là;
A. 34 967 B. 34 623 C. 34 236 D. 34 362
Đồng hồ chỉ mấy giờ:
2 giờ kém 10 phút
10 giờ 10 phút
10 giờ 2 phút.
2 giờ 50 phút.
a, Giá trị của chữ số 5 trong số 25 689 là:
50 000 B. 5 000 C. 500 D. 50
b, phân tích số sau thành tổng:
30900 = ……………………………………………………………
a, 5m 6cm = ….cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
560 B. 506 C. 56 D. 11
b, giờ = ……. Phút.
30 B. 20 C. 10 D. 15
Giá trị của biểu thức 27 126 : 3 x 2 là:
4521 B. 18084 C. 1884 D. 45021
Một cửa hàng có 36 550kg xi-măng, đã bán số xi măng đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki-lô-gam xi măng?
7310 B. 29 240 C. 43 860 D. 29 250
Phần 2: Tự luận
Bài 2: (2 điểm): Đặt tính và tính:
a, 45 762 + 21 679
…………………….
…………………….
……………………..
……………………..
b, 91 726 – 29 458
…………………
…………………
…………………
…………………
c, 20 326 x 4
…………………
…………………
…………………
…………………
d, 38 706 : 6
…………………
…………………
…………………
…………………
…………………
Bài 3: (1 điểm): Tìm x
a, 5 x x = 48955
……………………….……….
……………………………….
b, x : 8 = 1239
……………………….……….
……………………………….
Bài 4: (2 điểm): Một hình vuông có chu vi là 36cm. Tính diện tích hình vuông đó.
Bài giải
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….…
……………………………………………………………………………………….
Bài 5: (2 điểm): Mua 4 quyển vở cùng loại hết 37 600 đồng. Hỏi mua 7 quyển vở như thế phải trả bao nhiêu tiền?
Bài giải
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………….
Đáp án - Môn: TOÁN Lớp 3
Bài 1 (3 điểm): Mỗi phần đúng cho 0,5 điểm
B. 90 000
4. B. 5 000
2. C. 34 236
5. B. 506
A. 10 giờ 10 phút
B. 18084
Bài 2: (2 điểm): Mỗi phần đúng cho 0,5 điểm
a, 45 762 + 21 679
45 762
21 679
66 441
b, 91 726 – 29 458
91 726
29 458
62 268
c, 20 326 x 4
20 326
4
81 304
d, 98 766 : 6
38 706 6
2 7 64 51
30
06
0
Bài 3: (1 điểm): Mỗi phần đúng cho 0,5 điểm
a, 5 x x = 48 955
x = 48 955 : 5
x = 9788
b, x : 8 = 1239
x = 1239 x 8
x = 9912
Bài 4: (2 điểm): Bài giải:
Cạnh hình vuông là: 36 : 4 = 9 (cm) (0,75 điểm)
Diện tích hình vuông là: 9 x 9 = 81 (cm2) (1 điểm)
Đáp số: 81 cm2 (0,25 điểm)
Bài 5: (2 điểm): Bài giải:
Mua 1 quyển vở phải trả số tiền là:
37 600 : 4 = 9 400 (đồng)
Mua 7 quyển vở như thế phải trả số tiền là:
9 400 x 7 = 65 800 (đồng)
Đáp số: 65 800 đồng (0,25 điểm)
………………………………………..……
Lớp :………….……….
KIỂM TRA CUỐI NĂM 2017 - 2018
Môn: TOÁN – Lớp 3
(Thời gian làm bài 45 phút)
Điểm:
……………
Nhận xét của GV: ……………………………………………...
………………………………………………………………….
………………………………………………………………….
Phần 1: Trắc nghiệm
Bài 1 : Khoanh vào trước câu trả lời đúng.
Số liền sau số 89 999 là:
A. 89 998 B. 90 000 C. 10000 D. 89 997
Số bé nhất trong các số: 34 967; 34 623; 34 236; 34 362 là;
A. 34 967 B. 34 623 C. 34 236 D. 34 362
Đồng hồ chỉ mấy giờ:
2 giờ kém 10 phút
10 giờ 10 phút
10 giờ 2 phút.
2 giờ 50 phút.
a, Giá trị của chữ số 5 trong số 25 689 là:
50 000 B. 5 000 C. 500 D. 50
b, phân tích số sau thành tổng:
30900 = ……………………………………………………………
a, 5m 6cm = ….cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
560 B. 506 C. 56 D. 11
b, giờ = ……. Phút.
30 B. 20 C. 10 D. 15
Giá trị của biểu thức 27 126 : 3 x 2 là:
4521 B. 18084 C. 1884 D. 45021
Một cửa hàng có 36 550kg xi-măng, đã bán số xi măng đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki-lô-gam xi măng?
7310 B. 29 240 C. 43 860 D. 29 250
Phần 2: Tự luận
Bài 2: (2 điểm): Đặt tính và tính:
a, 45 762 + 21 679
…………………….
…………………….
……………………..
……………………..
b, 91 726 – 29 458
…………………
…………………
…………………
…………………
c, 20 326 x 4
…………………
…………………
…………………
…………………
d, 38 706 : 6
…………………
…………………
…………………
…………………
…………………
Bài 3: (1 điểm): Tìm x
a, 5 x x = 48955
……………………….……….
……………………………….
b, x : 8 = 1239
……………………….……….
……………………………….
Bài 4: (2 điểm): Một hình vuông có chu vi là 36cm. Tính diện tích hình vuông đó.
Bài giải
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….…
……………………………………………………………………………………….
Bài 5: (2 điểm): Mua 4 quyển vở cùng loại hết 37 600 đồng. Hỏi mua 7 quyển vở như thế phải trả bao nhiêu tiền?
Bài giải
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………….
Đáp án - Môn: TOÁN Lớp 3
Bài 1 (3 điểm): Mỗi phần đúng cho 0,5 điểm
B. 90 000
4. B. 5 000
2. C. 34 236
5. B. 506
A. 10 giờ 10 phút
B. 18084
Bài 2: (2 điểm): Mỗi phần đúng cho 0,5 điểm
a, 45 762 + 21 679
45 762
21 679
66 441
b, 91 726 – 29 458
91 726
29 458
62 268
c, 20 326 x 4
20 326
4
81 304
d, 98 766 : 6
38 706 6
2 7 64 51
30
06
0
Bài 3: (1 điểm): Mỗi phần đúng cho 0,5 điểm
a, 5 x x = 48 955
x = 48 955 : 5
x = 9788
b, x : 8 = 1239
x = 1239 x 8
x = 9912
Bài 4: (2 điểm): Bài giải:
Cạnh hình vuông là: 36 : 4 = 9 (cm) (0,75 điểm)
Diện tích hình vuông là: 9 x 9 = 81 (cm2) (1 điểm)
Đáp số: 81 cm2 (0,25 điểm)
Bài 5: (2 điểm): Bài giải:
Mua 1 quyển vở phải trả số tiền là:
37 600 : 4 = 9 400 (đồng)
Mua 7 quyển vở như thế phải trả số tiền là:
9 400 x 7 = 65 800 (đồng)
Đáp số: 65 800 đồng (0,25 điểm)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Hằng
Dung lượng: 121,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)