Đề thi học kì 2
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hương |
Ngày 08/10/2018 |
110
Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 2 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD & ĐT TP.PLEIKU
TRƯỜNG TIỂU HỌC LÊ QUÝ ĐÔN
Họ và tên : ……………………………………
Lớp : 3/…
GV ra đề: Đinh Thị Ánh Tuyết
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
Năm học : 2017 – 2018
Môn : Toán – Lớp 3
Thời gian : 40 phút
Ngày kiểm tra :…………………..
Điểm
GV chấm thi :
……………………………………………………
GV coi thi :
……………………………………
Nhận xét bài làm của học sinh
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………
I/ PHẦN TỰ LUẬN: (4 điểm)
Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng .
Câu1:Mức 1(1 điểm )
a)Số liền sau của số 32565 là:
A. 32566 B. 32575 C. 32564 D. 32 666
b) kết quả của phép tính: 10303 x 4 là:
A. 69066 B. 45733 C. 41212 D.5587
Câu 2.Mức 1 ( 1 điểm)
a) Số bé nhất trong các số 93680; 93860; 90386; 90368 là:
A. 93860 B. 93680 C. 90368 D.90386
b) Dấu lớn ( > ) ở cặp số:
A. 8000.....7999 + 1 B. 78659.....76860 C. 9000 + 900......10000
Câu 3.Mức 2 ( 1 điểm)
a) Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm để 8m 6 cm = . . . cm là :
A. 86 B. 806 C. 860 D. 8006
b)Từ 7 giờ kém 5 phút đến 7 giờ là :
A. 5 phút B. 10 phút C. 15 phút D. 20 phút
Câu 4:(Mức 2) Đúng ghi Đ, sai ghi S:(1 điểm
37 - 5 × 5 = 12 13 × 3 - 2 = 13
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 5:(Mức 1)(1 điểm) Tính diện tích hình vuông có cạnh là 5cm
..............……………………………………………………………………………..
……………………….……………………………………………………………………
Câu 6:(Mức 1)Đặt rồi ( 1 điểm)
24653 + 19274 40237 – 28174 218 3 276 : 3
Câu 7: (Mức 2)Tìm x: (1 điểm)
x : 3 = 152x x 2 = 184
..............................................................................................................................
…………………………………………………………………………..……………
Câu 8:(Mức 3)(1 điểm).
Hình chữ nhật ABCD có chiều dài bằng 16cm, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích của hình chữ nhật đó.
……………………………………………………………………..
……………………………………………………………………..
……………………………………………………………………..
……………………………………………………………………..
……………………………………………………………………..
……………………………………………………………………..
Câu9:Mức 3(1 điểm)
Có 240 viên thuốc chứa đều trong 4 vỉ. Hỏi 3 vỉ thuốc đó chứa bao nhiêu viên thuốc?
…………………………………………………….…………………………..............................
………………………….………………………….......................................................................
………………………….…………………………...................................................................... ………………………….………………………….....................................................................
………………………….…………………………......................................................................
………………………….………………………….....................................................................
Câu10: Mức 4 (1 điểm). Tổng hai số là 73 581. Tìm số thứ hai, biết số thứ nhất là 37 552.
………………………….…………………………........................
………………………….………………………….......................
ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM KIỂM TRACHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II MÔN TOÁN LỚP 3
NĂM HỌC 2017- 2018
I/ Phần trắc nghiệm
Câu 1: Mức 1(1 điểm)
a) A (0,5 điểm)
b) C (0,5 điểm)
Câu 2: Mức 1(1 điểm)
a) C (0,5 điểm)
b) B (0,5 điểm)
Câu 3:Mức 2(1 điểm)mỗi ý đúng 0,5 điểm
a. B. 806
b. A. 5 phút
Câu 4:Mức 2(1 điểm)mỗi phép tính được 0.5 điểm
37 - 5 × 5 = 12 × 3 - 2 = 13 S
II/ Phần tự luận
Câu5:Mức 1(1 điểm)
Diện tích hình vuông là: (0,25 điểm)
5 x 5 = 25(cm2) (0,75 điểm)
Câu6.Mức 1(1 điểm) Đặt và thực hiện đúng mỗi phép tính được 0,25 điểm
a. 24653 b. 40237 c. 21816 d. 27786 3
19274281743 07 9262
4392712063 65448 18
Câu7:Mức 2(1 điểm)Tìm x mỗi phép tính được 0,5 điểm
x : 3 = 1527 x x 2 = 1846
x = 1527 x 3 x = 1846 : 2
x = 4581 x = 923
Câu8: Mức 3(1 điểm)
Bài giải
Chiều rộng hình chữ nhật ABCD là:(0,2
TRƯỜNG TIỂU HỌC LÊ QUÝ ĐÔN
Họ và tên : ……………………………………
Lớp : 3/…
GV ra đề: Đinh Thị Ánh Tuyết
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
Năm học : 2017 – 2018
Môn : Toán – Lớp 3
Thời gian : 40 phút
Ngày kiểm tra :…………………..
Điểm
GV chấm thi :
……………………………………………………
GV coi thi :
……………………………………
Nhận xét bài làm của học sinh
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………
I/ PHẦN TỰ LUẬN: (4 điểm)
Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng .
Câu1:Mức 1(1 điểm )
a)Số liền sau của số 32565 là:
A. 32566 B. 32575 C. 32564 D. 32 666
b) kết quả của phép tính: 10303 x 4 là:
A. 69066 B. 45733 C. 41212 D.5587
Câu 2.Mức 1 ( 1 điểm)
a) Số bé nhất trong các số 93680; 93860; 90386; 90368 là:
A. 93860 B. 93680 C. 90368 D.90386
b) Dấu lớn ( > ) ở cặp số:
A. 8000.....7999 + 1 B. 78659.....76860 C. 9000 + 900......10000
Câu 3.Mức 2 ( 1 điểm)
a) Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm để 8m 6 cm = . . . cm là :
A. 86 B. 806 C. 860 D. 8006
b)Từ 7 giờ kém 5 phút đến 7 giờ là :
A. 5 phút B. 10 phút C. 15 phút D. 20 phút
Câu 4:(Mức 2) Đúng ghi Đ, sai ghi S:(1 điểm
37 - 5 × 5 = 12 13 × 3 - 2 = 13
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 5:(Mức 1)(1 điểm) Tính diện tích hình vuông có cạnh là 5cm
..............……………………………………………………………………………..
……………………….……………………………………………………………………
Câu 6:(Mức 1)Đặt rồi ( 1 điểm)
24653 + 19274 40237 – 28174 218 3 276 : 3
Câu 7: (Mức 2)Tìm x: (1 điểm)
x : 3 = 152x x 2 = 184
..............................................................................................................................
…………………………………………………………………………..……………
Câu 8:(Mức 3)(1 điểm).
Hình chữ nhật ABCD có chiều dài bằng 16cm, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích của hình chữ nhật đó.
……………………………………………………………………..
……………………………………………………………………..
……………………………………………………………………..
……………………………………………………………………..
……………………………………………………………………..
……………………………………………………………………..
Câu9:Mức 3(1 điểm)
Có 240 viên thuốc chứa đều trong 4 vỉ. Hỏi 3 vỉ thuốc đó chứa bao nhiêu viên thuốc?
…………………………………………………….…………………………..............................
………………………….………………………….......................................................................
………………………….…………………………...................................................................... ………………………….………………………….....................................................................
………………………….…………………………......................................................................
………………………….………………………….....................................................................
Câu10: Mức 4 (1 điểm). Tổng hai số là 73 581. Tìm số thứ hai, biết số thứ nhất là 37 552.
………………………….…………………………........................
………………………….………………………….......................
ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM KIỂM TRACHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II MÔN TOÁN LỚP 3
NĂM HỌC 2017- 2018
I/ Phần trắc nghiệm
Câu 1: Mức 1(1 điểm)
a) A (0,5 điểm)
b) C (0,5 điểm)
Câu 2: Mức 1(1 điểm)
a) C (0,5 điểm)
b) B (0,5 điểm)
Câu 3:Mức 2(1 điểm)mỗi ý đúng 0,5 điểm
a. B. 806
b. A. 5 phút
Câu 4:Mức 2(1 điểm)mỗi phép tính được 0.5 điểm
37 - 5 × 5 = 12 × 3 - 2 = 13 S
II/ Phần tự luận
Câu5:Mức 1(1 điểm)
Diện tích hình vuông là: (0,25 điểm)
5 x 5 = 25(cm2) (0,75 điểm)
Câu6.Mức 1(1 điểm) Đặt và thực hiện đúng mỗi phép tính được 0,25 điểm
a. 24653 b. 40237 c. 21816 d. 27786 3
19274281743 07 9262
4392712063 65448 18
Câu7:Mức 2(1 điểm)Tìm x mỗi phép tính được 0,5 điểm
x : 3 = 1527 x x 2 = 1846
x = 1527 x 3 x = 1846 : 2
x = 4581 x = 923
Câu8: Mức 3(1 điểm)
Bài giải
Chiều rộng hình chữ nhật ABCD là:(0,2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hương
Dung lượng: 66,80KB|
Lượt tài: 2
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)