Đề thi học kì 2
Chia sẻ bởi Phạm Văn Sơn |
Ngày 17/10/2018 |
158
Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 2 thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
ĐỀ THAM KHẢO THI HỌC KỲ 2 - HÓA HỌC 8
ĐỀ 1: THCS ĐỒNG KHỞI
Câu 1: (3điểm) Hoàn thành các phương trình hóa học sau :
Fe + O2 → ? d) CuO + H2 → ? + ?
? + HCl → ? + H2 e) ? + ? → H3PO4
? + H2O → KOH + ? f) KClO3 → ? + ?
Câu 2: (1điểm) Hãy nêu phương pháp nhận biết các dung dịch không màu sau đây: axit sunfuric loãng, canxi hidroxit , muối kẽm clorua.
Câu 3: (2 điểm) Điền vào bảng sau :
CTHH
Phân loại
Tên gọi
SiO2
Axit nitric
FeCl3
Nhôm hidroxit
H2S
Thủy ngân (II) oxit
NaOH
Canxi hidrophotphat
Câu 4: (1 điểm) Trình bày cách pha chế 150 gam dung dịch muối ăn có nồng độ 10% .
Câu 5: (3 điểm) Cho 13 gam kẽm phản ứng hoàn toàn với dung dịch axit clohidric dư .
Viết phương trình hóa học .
Tính thể tích khí hidro sinh ra ở đktc .
Nếu dùng toàn bộ lượng hidro trên khử bột đồng (II) oxit ở nhiệt độ cao thì khối lượng đồng thu được là bao nhiệu ?
ĐỀ 2: THCS ĐỨC TRÍ
Câu 1: (2 điểm) Hoàn thành phương trình hóa học:
KMnO4 → ? + ? + ? c) CaO + H2O → ?
Al + ? → ? + H2 d) KClO3 → ? + ?
Câu 2 : (1,5 điểm) Trình bày phương pháp hóa học nhận biết các dung dịch không màu mất nhãn sau:
NaOH, HCl, H2O, NaCl.
Câu 3 : (1,5 điểm) Phân loại và gọi tên ( viết theo CTHH) cùa các hợp chất vô cơ có trong bảng sau:
CTHH
Phân loại
Gọi tên
Axit sunfuric
P2O5
Sắt (III) hiđroxit
CuO
KH2PO4
Na2SO4
Câu 4 : (1điểm) Nêu hiện tượng và viêt PTHH khi làm thí nghiệm: Natri tác dụng với nước, sau đó thử sản phẩm bằng quỳ tím.
Câu 5 : (3 điểm)Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế hidro bằng cách cho 11,2 gam sắt Fe tác dụng với dung dịch axit clohidric HCl.
Viết phương trình phản ứng
Tính thể tích H2 sinh ra (đktc) và khối lượng muối tạo thành?
Cho toàn bộ lượng khí X ở trên vào bình chứa 0,5 mol khí O2. Bật tia lửa điện cho phản ứng xảy ra hoàn toàn. Nếu đưa que đóm còn tàn đỏ vào bình sau phàn ứng thì có hiện tượng gì? Giải thích?
Tính khối lượng nước tạo thành?
Câu 6: (1điểm) Tính nồng độ mol/l của dung dịch thu được khi hòa tan 4,8 g CuSO4 vào nước thì tạo thành 250 ml dung dịch CuSO4 .
ĐỀ 3: THCS TRẦN VĂN ƠN
Bài 1: (3 điểm) Bổ túc các PTHH và phân loại các phản ứng sau:
Al + ? → ? + H2 ( …………………………..)
? + H2O → NaOH + ( …………………………..)
P + O2 → ? ( …………………………..)
KMnO4 → ? + ? + ? ( …………………………..)
Bài 2: (2,5 điểm) Điền vào chỗ trống trong bảng sau:
CTHH
Tên gọi
Phân loại
Axit nitric
Fe3O4
Nhôm sunfat
Bari hidrocacbonat
Bazo kiềm
Bài 3: (3điểm) Dẫn khí hidro qua 24g bột đồng(II) oxit đun nóng thu được chất rắn A.
Khi cho sắt tác dụng hoàn toàn với 87,6g dung dịch axit clohydric sẽ điều chế được lượng khí hidro dùng cho phản ứng trên và dung dịch B.
Viết các PTHH.
Tính khối lượng rắn A, thể tích khí hidro cần dùng ở đktc.
Tính nồng độ % (C%) dung dịch axit clohydric cần dùng.
Tính khối lượng dung dịch B.
Bài 4: (1,5đ) Để trộn lẫn 2 khí metan (CH4) và khí clo, người ta sẽ úp ngược miệng bình khí clo lên trên miệng bình khí metan. Giải thích cách làm trên.
ĐỀ 4: THCS VĂN LANG
Bài 1: (3 điểm) Hoàn thành PTHH (ghi rõ điều kiện nếu có) rồi phân loại phản ứng:
KMnO4 → ? + ? + ?
H2O → ? + ?
CaO + ? → Ca(OH)2
Mg + ? →
ĐỀ 1: THCS ĐỒNG KHỞI
Câu 1: (3điểm) Hoàn thành các phương trình hóa học sau :
Fe + O2 → ? d) CuO + H2 → ? + ?
? + HCl → ? + H2 e) ? + ? → H3PO4
? + H2O → KOH + ? f) KClO3 → ? + ?
Câu 2: (1điểm) Hãy nêu phương pháp nhận biết các dung dịch không màu sau đây: axit sunfuric loãng, canxi hidroxit , muối kẽm clorua.
Câu 3: (2 điểm) Điền vào bảng sau :
CTHH
Phân loại
Tên gọi
SiO2
Axit nitric
FeCl3
Nhôm hidroxit
H2S
Thủy ngân (II) oxit
NaOH
Canxi hidrophotphat
Câu 4: (1 điểm) Trình bày cách pha chế 150 gam dung dịch muối ăn có nồng độ 10% .
Câu 5: (3 điểm) Cho 13 gam kẽm phản ứng hoàn toàn với dung dịch axit clohidric dư .
Viết phương trình hóa học .
Tính thể tích khí hidro sinh ra ở đktc .
Nếu dùng toàn bộ lượng hidro trên khử bột đồng (II) oxit ở nhiệt độ cao thì khối lượng đồng thu được là bao nhiệu ?
ĐỀ 2: THCS ĐỨC TRÍ
Câu 1: (2 điểm) Hoàn thành phương trình hóa học:
KMnO4 → ? + ? + ? c) CaO + H2O → ?
Al + ? → ? + H2 d) KClO3 → ? + ?
Câu 2 : (1,5 điểm) Trình bày phương pháp hóa học nhận biết các dung dịch không màu mất nhãn sau:
NaOH, HCl, H2O, NaCl.
Câu 3 : (1,5 điểm) Phân loại và gọi tên ( viết theo CTHH) cùa các hợp chất vô cơ có trong bảng sau:
CTHH
Phân loại
Gọi tên
Axit sunfuric
P2O5
Sắt (III) hiđroxit
CuO
KH2PO4
Na2SO4
Câu 4 : (1điểm) Nêu hiện tượng và viêt PTHH khi làm thí nghiệm: Natri tác dụng với nước, sau đó thử sản phẩm bằng quỳ tím.
Câu 5 : (3 điểm)Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế hidro bằng cách cho 11,2 gam sắt Fe tác dụng với dung dịch axit clohidric HCl.
Viết phương trình phản ứng
Tính thể tích H2 sinh ra (đktc) và khối lượng muối tạo thành?
Cho toàn bộ lượng khí X ở trên vào bình chứa 0,5 mol khí O2. Bật tia lửa điện cho phản ứng xảy ra hoàn toàn. Nếu đưa que đóm còn tàn đỏ vào bình sau phàn ứng thì có hiện tượng gì? Giải thích?
Tính khối lượng nước tạo thành?
Câu 6: (1điểm) Tính nồng độ mol/l của dung dịch thu được khi hòa tan 4,8 g CuSO4 vào nước thì tạo thành 250 ml dung dịch CuSO4 .
ĐỀ 3: THCS TRẦN VĂN ƠN
Bài 1: (3 điểm) Bổ túc các PTHH và phân loại các phản ứng sau:
Al + ? → ? + H2 ( …………………………..)
? + H2O → NaOH + ( …………………………..)
P + O2 → ? ( …………………………..)
KMnO4 → ? + ? + ? ( …………………………..)
Bài 2: (2,5 điểm) Điền vào chỗ trống trong bảng sau:
CTHH
Tên gọi
Phân loại
Axit nitric
Fe3O4
Nhôm sunfat
Bari hidrocacbonat
Bazo kiềm
Bài 3: (3điểm) Dẫn khí hidro qua 24g bột đồng(II) oxit đun nóng thu được chất rắn A.
Khi cho sắt tác dụng hoàn toàn với 87,6g dung dịch axit clohydric sẽ điều chế được lượng khí hidro dùng cho phản ứng trên và dung dịch B.
Viết các PTHH.
Tính khối lượng rắn A, thể tích khí hidro cần dùng ở đktc.
Tính nồng độ % (C%) dung dịch axit clohydric cần dùng.
Tính khối lượng dung dịch B.
Bài 4: (1,5đ) Để trộn lẫn 2 khí metan (CH4) và khí clo, người ta sẽ úp ngược miệng bình khí clo lên trên miệng bình khí metan. Giải thích cách làm trên.
ĐỀ 4: THCS VĂN LANG
Bài 1: (3 điểm) Hoàn thành PTHH (ghi rõ điều kiện nếu có) rồi phân loại phản ứng:
KMnO4 → ? + ? + ?
H2O → ? + ?
CaO + ? → Ca(OH)2
Mg + ? →
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Văn Sơn
Dung lượng: 41,88KB|
Lượt tài: 0
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)