Đề thi học kì 2
Chia sẻ bởi nguyễn chắn duỳn |
Ngày 17/10/2018 |
102
Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 2 thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Đề số 1:
I. Trắc nghiệm (2đ)
Khoanh tròn vào ý đúng nhất trong các câu sau
Câu 1: (vdt)Dãy hợp chất nào sau đây chỉ gồm các hợp chất axit?
A. NaOH; KCl; HCl B. HCl; CuSO4; NaOH
C. HCl; H2SO4; HNO3 D. H2SO4; NaCl; Cu(OH)2
Câu 2: (b) Tính chất hóa học của oxi tác dụng với phi kim thể hiện ở PTHH nào sau đây
A.2Cu + O2 → 2CuO B.4Al + 3O2 → 2Al2O3
C.4P + 5O2 → 2P2O5 D.3Fe + 2O2 → Fe3O4
Câu 3: (b) Xác định chất nào thuộc loại oxit axit
A.Fe2O3 B.CO C.MgO D.K2O
Câu 4: (h) Fe2O3 được gọi là
A.Đi sắt trioxit B.Sắt (II,III) oxit C.Sắt (II) oxit D.Sắt (III) oxit
Câu 5: (b) Sự oxi hóa là sự tác dụng của oxi với
A.Một chất B.Kim loại C.Phi kim D.Hợp chất
Câu 6: (vdt)Đốt 0,1 mol Mg trong khí oxi thu được MgO. Số gam oxi cần dùng để đốt Mg trong phản ứng trên là
A.1,6g B.3,2g C.0,8g D.8g
Câu 7: (b) Trong các hợp chất sau, hợp chất nào là bazơ
A.CaO B.HNO3 C.Al2(SO4)3 D.NaOH
Câu 8: (b) Chất nào sau đây dùng điều chế khí hiđro trong phòng thí nghiệm
A.Fe, HCl B.Cu, HCl C.KMnO4 D.H2O
II. Tự luận (8đ)
Câu 1 : Hoàn thành các sơ đồ phản ứng sau (h) ( 2 đ )
a. Fe3O4 + H2 -- →Fe + H2O
b. CH4 + O2 -- → CO2 + H2O
c. Na + H2O -- → NaOH + H2
d. Fe + HCl -- → FeCl2 + H2
Câu 2:Cho 2 ví dụ về 2 loại oxit đã học. Gọi tên từng ví dụ(1đ) (b)
Câu 3: Có 3 lọ riêng biệt đựng các chất khí sau: Không khí, hiđro và oxi. Bằng phương pháp hóa học nào có thể nhận biết các khí trong mỗi lọ. (vdt) ( 1,5 đ)
Câu 4: Cho 13 g kẽm tác dụng hết với dd HCl thu được muối kẽm clorua (ZnCl2 ) và khí hiđro ( H2 ). Cho toàn bộ lượng khí hidro thu được tác dụng với 20g CuO, sản phẩm là Cu và H2O.
a. Viết phương trình phản ứng xảy ra ? (b) (0.75đ)
b.Tính khối lượng kẽm clorua (ZnCl2) tạo thành ? (h) (1.75đ)
c. Tính khối lượng chất còn dư sau phản ứng khử của H2? (vdc) (1đ)
Câu 5: (vdt) (1.5đ) Có 3 lọ mất nhãn đựng các dung dịch sau: HCl, NaOH, NaCl. Bằng phương pháp hóa học, em hãy nhận biết các lọ trên.
Câu 6: Trong phòng thí nghiệm người ta dùng khí hidrô để khử đồng (II) oxit ở nhiệt độ cao và thu được 12,8g kim loại đồng..
a/. Hãy lập phương trình phản ứng trên? (b) (0.5đ)
b/. Tính thể tích khí hidrô đã dùng (đktc)? (h) (1.5đ)
c/. Tính khối lượng đồng (II) oxit đã tham gia phản ứng? (vdc) (1đ)
Câu 7: Cho 3,2 g lưu huỳnh cháy trong không khí thu được khí sunfurơ (lưu huỳnh đioxit).
a/ Viết phương trình phản ứng xảy ra (b) (0.75đ)
b/ Tính khối lượng lưu huỳnh đioxit tạo thành (h) (1.25đ)
c/ Tính thể tích không khí cần dùng, biết thể tích không khí bằng 5 lần thể tích khí oxi. (vdc) (1đ)
Các khí đo ở đktc. ( Cho S = 32 , O = 16 )
Hãy khoanh tròn một trong các chữ cái A,B,C,D..Trước phương án mà em cho là đúng.
Câu 1. Hợp chất nào sao đây là Oxit.
A.NaCl B.NaOH C.Na2O D.NaNO3
Câu 2. Hợp chất nào sao đây là Ba zơ
A .K2O. B.KCl C.Ba(OH)2 D.HCl
Câu 3
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: nguyễn chắn duỳn
Dung lượng: 61,50KB|
Lượt tài: 4
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)