Đề thi học kì 2
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Tha |
Ngày 17/10/2018 |
87
Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 2 thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2017 - 2018
MÔN: Công nghệ Lớp: 7
Chủ điểm
Biết
Hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Đại cương về kĩ thuật chăn nuôi
- Nhiệm vụ ngành chăn nuôi
- Sự sinh trưởng vật nuôi
- Vai trò ngành chăn nuôi
- yếu tố ảnh hưởng đến sự sinh trưởng, phát dục
- Hấp thụ thức ăn ở VN
- Sản xuất thức ăn vật nuôi
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
4- C1,3,6,7
1
10%
1-C8
0,25
2,5%
1-C13
4
40%
1-C2
0,25
2,5%
7
5,5
55%
2. Quy trình sản xuất và bảo vệ môi trường trong chăn nuôi
- Phương pháp chế biến thức ăn
- Phân loại giống VN
- lai tạo giống
- nguyên nhân sinh ra bệnh VN
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1-C10
0,25
2,5%
1- C11
0,25
2,5%
2-C9,12
0,5
5%
4
1
10%
3 Quy trình sản xuất và bảo vệ môi trường nuôi thuỷ sản
- Chăm sóc tôm cá
- Phân loại thức ăn tôm, cá
- Biện pháp bảo vệ môi trường thủy sản
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2-C4,5
0,5
5%
1-C14
2
20%
1-C15
1
10%
4
3,5
35%
Tổng: Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
5
1,25
12,5%
6
7
79%
4
1,75
17,5%
15
10
B. Nội dung đề kiểm tra :
I. Phần I. Trắc nghiệm khách quan ( 3 điểm)
Câu 1: Nhiệm vụ của ngành chăn nuôi là:
A. Cung cấp thịt, trứng, sữa cho con người
B. Tăng cường đầu tư cho nghiên cứu quản lí
C. Cung cấp nhiên liệu cho ngành công nghiệp nhẹ
D. Cung cấp sức kéo cho trồng trọt
Câu 2: Thức ăn nào sau đây là loại giàu Protêin:
A. Rơm khô, cỏ khô
B. Đậu tương, khô lạc
C. Bột sắn, khoai lang khô
D. Rau xanh
Câu 3: Sự sinh trưởng của vật nuôi là:
A. Sự tăng lên về khối lượng
B. Sự tăng lên về kích thước
C. Sự tăng lên về khối lượng, kích thước
D. Sự thay đổi về chất các bộ phận cơ thể
Câu 4: Cho cá ăn thế nào là hợp lí:
A. Vừa đủ no
B. Thật no
C. Đủ chất và đủ lượng thức ăn
D. Lượng ít, chia nhiều lần
Câu 5: Bón phân vào ao nuôi tôm cá tốt nhất vào tháng:
A. 2 - 3
B. 5 - 6
C. 7 - 8
D. 8 - 11
Câu 6: 1. Vai trò của ngành chăn nuôi:
A. Cung cấp thịt, trứng, sữa cho con người
B. Tăng cường đầu tư cho nghiên cứu quản lí
C. Cung cấp nhiên liệu cho ngành công nghiệp nhẹ
D. Cung cấp sức kéo cho trồng trọt
câu 7: Nhiệm vụ của ngành chăn nuôi là:
A. Tăng nhanh về khối lượng và chất lượng sản phẩm chăn nuôi.
B. Phát triển chăn nuôi toàn diện.
C. Tăng nhanh đầu tư cho nghiên cứu.
D. Cả b, c.
Câu 8: Các yếu tố tác động đến sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi là:
A. . Đặc điểm di truyền
B. Điều kiện ngoại cảnh
C. Yếu tố môi trường
D. Đặc điểm di truyền và điều kiện ngoại cảnh
Câu 9: Để tạo ra giống gà lai người ta:
A. . Chọn ghép đôi con đực và con cái cùng giống
B. Chọn ghép đôi con đực và con cá
MÔN: Công nghệ Lớp: 7
Chủ điểm
Biết
Hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Đại cương về kĩ thuật chăn nuôi
- Nhiệm vụ ngành chăn nuôi
- Sự sinh trưởng vật nuôi
- Vai trò ngành chăn nuôi
- yếu tố ảnh hưởng đến sự sinh trưởng, phát dục
- Hấp thụ thức ăn ở VN
- Sản xuất thức ăn vật nuôi
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
4- C1,3,6,7
1
10%
1-C8
0,25
2,5%
1-C13
4
40%
1-C2
0,25
2,5%
7
5,5
55%
2. Quy trình sản xuất và bảo vệ môi trường trong chăn nuôi
- Phương pháp chế biến thức ăn
- Phân loại giống VN
- lai tạo giống
- nguyên nhân sinh ra bệnh VN
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1-C10
0,25
2,5%
1- C11
0,25
2,5%
2-C9,12
0,5
5%
4
1
10%
3 Quy trình sản xuất và bảo vệ môi trường nuôi thuỷ sản
- Chăm sóc tôm cá
- Phân loại thức ăn tôm, cá
- Biện pháp bảo vệ môi trường thủy sản
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2-C4,5
0,5
5%
1-C14
2
20%
1-C15
1
10%
4
3,5
35%
Tổng: Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
5
1,25
12,5%
6
7
79%
4
1,75
17,5%
15
10
B. Nội dung đề kiểm tra :
I. Phần I. Trắc nghiệm khách quan ( 3 điểm)
Câu 1: Nhiệm vụ của ngành chăn nuôi là:
A. Cung cấp thịt, trứng, sữa cho con người
B. Tăng cường đầu tư cho nghiên cứu quản lí
C. Cung cấp nhiên liệu cho ngành công nghiệp nhẹ
D. Cung cấp sức kéo cho trồng trọt
Câu 2: Thức ăn nào sau đây là loại giàu Protêin:
A. Rơm khô, cỏ khô
B. Đậu tương, khô lạc
C. Bột sắn, khoai lang khô
D. Rau xanh
Câu 3: Sự sinh trưởng của vật nuôi là:
A. Sự tăng lên về khối lượng
B. Sự tăng lên về kích thước
C. Sự tăng lên về khối lượng, kích thước
D. Sự thay đổi về chất các bộ phận cơ thể
Câu 4: Cho cá ăn thế nào là hợp lí:
A. Vừa đủ no
B. Thật no
C. Đủ chất và đủ lượng thức ăn
D. Lượng ít, chia nhiều lần
Câu 5: Bón phân vào ao nuôi tôm cá tốt nhất vào tháng:
A. 2 - 3
B. 5 - 6
C. 7 - 8
D. 8 - 11
Câu 6: 1. Vai trò của ngành chăn nuôi:
A. Cung cấp thịt, trứng, sữa cho con người
B. Tăng cường đầu tư cho nghiên cứu quản lí
C. Cung cấp nhiên liệu cho ngành công nghiệp nhẹ
D. Cung cấp sức kéo cho trồng trọt
câu 7: Nhiệm vụ của ngành chăn nuôi là:
A. Tăng nhanh về khối lượng và chất lượng sản phẩm chăn nuôi.
B. Phát triển chăn nuôi toàn diện.
C. Tăng nhanh đầu tư cho nghiên cứu.
D. Cả b, c.
Câu 8: Các yếu tố tác động đến sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi là:
A. . Đặc điểm di truyền
B. Điều kiện ngoại cảnh
C. Yếu tố môi trường
D. Đặc điểm di truyền và điều kiện ngoại cảnh
Câu 9: Để tạo ra giống gà lai người ta:
A. . Chọn ghép đôi con đực và con cái cùng giống
B. Chọn ghép đôi con đực và con cá
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Tha
Dung lượng: 1.002,09KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)