Đề thi học kì 2
Chia sẻ bởi Thèn Văn Bằng |
Ngày 14/10/2018 |
73
Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 2 thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Môn vật lí 6
I. MỤC ĐÍCH CỦA ĐỀ KIỂM TRA
a. Phạm vi kiến thức: Kiểm tra kiến thức trong chương trình Vật lý lớp 6, gồm từ tiết 20 đến tiết 36 theo phân phối chương trình từ bài 16 đến bài 30/ SGK - Vật lý 6
b. Mục đích: Kiểm tra kiến thức của học sinh theo chuẩn kiến thức nằm trong chương trình học.
* Đối với Học sinh:
1. Kiến thức: Học sinh nắm được về máy cơ đơn giản, sự nở vì nhiệt của các chất, nhiệt kế, nhiệt giai, sự nóng chảy, sự đông đặc, sự bay hơi, ngưng tụ, sự sôi.
2. Kỹ năng: Vận dụng được những kiến thức trên để giải bài tập và giải thích một số hiện tượng.
3. Thái độ: Giúp học sinh có thái độ trung thực, độc lập, nghiêm túc, sáng tạo trong khi làm bài kiểm tra.
* Đối với giáo viên: Thông qua bài kiểm tra đánh giá được kết quả học tập học sinh, từ đó có cơ sở để điều chỉnh cách dạy của GV và cách học của HS hợp thực tế.
II. XÁC ĐỊNH HÌNH THỨC ĐỂ KIỂM TRA
- Kết hợp trắc nghiệm khách quan và tự luận (20% TNKQ, 80% TL)
- Học sinh kiểm tra trên lớp.
III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA :
1. Phần bổ trợ cho các bước thiết lập ma trận đề kiểm tra:
a. Tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình:
ND Kthức
Tổng số tiết
Líthuyết
Tỉ lệ thực dạy
Trọng số
LT
VD
LT
VD
1.Máy cơ đơn giản
2
1
0.8
1,2
5
7,5
2. Sự nở vì nhiệt
4
4
3,2
0,8
20
5
3.Nhiệt độ. Nhiệt kế.Thang đo nhiệt độ
2
1
0.8
1,2
5
7,5
4.Sự chuyển thể của các chất
8
6
4,8
3,2
30
20
Tổng
16
12
9,6
6,4
60
40
b.Tính số câu hỏi và điểm số :
Nội dung kiến thức
Trọng số
Số lượng câu
Điểm
Tổng số
Tr Nghiệm
T luận
1.Máy cơ đơn giản
5
2
1(0,5)
0
0,5
2. Sự nở vì nhiệt
20
1(0,5)
0
0,5
3.Nhiệt độ. Nhiệt kế.Thang đo nhiệt độ
5
2
0
0
0
4.Sự chuyển thể của các chất
30
2(1đ)
0
1
1.Máy cơ đơn giản
7,5
1
0
0
0
2. Sự nở vì nhiệt
5
0
1(3đ)
3
3.Nhiệt độ. Nhiệt kế.Thang đo nhiệt độ
7,5
2
0
1(1đ)
1
4.Sự chuyển thể của các chất
20
0
1(4đ)
4
Tổng
100
7 câu
4câu ; 2đ
3câu; 8đ
10đ
2. Thiết lập ma trận
PHÒNG GD & ĐT YÊN MINH
TRƯỜNG PTDTBT THCS THẮNG MỐ
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2016 - 2017
Môn: Vật lí – lớp 6
Thời gian: 45 phút
(không kể thời gian giao đề)
I. TRẮC NGHIỆM: (2 điểm).
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1. (0,5 điểm): Máy cơ đơn giản nào sau đây không thể làm thay đổi đồng thời cả độ lớn và hướng của lực ?
A. Ròng rọc cố định. B. Ròng rọc động. C. Mặt phẳng nghiêng. D. Đòn bẩy.
Câu 2. (0,5 điểm): Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ nhiều tới ít sau đây, cách sắp xếp nào là đúng ?
A. Rắn, lỏng, khí. B. Rắn, khí, lỏng. C. Khí, lỏng, rắn. D. Khí, rắn, lỏng
Câu 3. (0,5 điểm): Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra khi đun nóng
Môn vật lí 6
I. MỤC ĐÍCH CỦA ĐỀ KIỂM TRA
a. Phạm vi kiến thức: Kiểm tra kiến thức trong chương trình Vật lý lớp 6, gồm từ tiết 20 đến tiết 36 theo phân phối chương trình từ bài 16 đến bài 30/ SGK - Vật lý 6
b. Mục đích: Kiểm tra kiến thức của học sinh theo chuẩn kiến thức nằm trong chương trình học.
* Đối với Học sinh:
1. Kiến thức: Học sinh nắm được về máy cơ đơn giản, sự nở vì nhiệt của các chất, nhiệt kế, nhiệt giai, sự nóng chảy, sự đông đặc, sự bay hơi, ngưng tụ, sự sôi.
2. Kỹ năng: Vận dụng được những kiến thức trên để giải bài tập và giải thích một số hiện tượng.
3. Thái độ: Giúp học sinh có thái độ trung thực, độc lập, nghiêm túc, sáng tạo trong khi làm bài kiểm tra.
* Đối với giáo viên: Thông qua bài kiểm tra đánh giá được kết quả học tập học sinh, từ đó có cơ sở để điều chỉnh cách dạy của GV và cách học của HS hợp thực tế.
II. XÁC ĐỊNH HÌNH THỨC ĐỂ KIỂM TRA
- Kết hợp trắc nghiệm khách quan và tự luận (20% TNKQ, 80% TL)
- Học sinh kiểm tra trên lớp.
III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA :
1. Phần bổ trợ cho các bước thiết lập ma trận đề kiểm tra:
a. Tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình:
ND Kthức
Tổng số tiết
Líthuyết
Tỉ lệ thực dạy
Trọng số
LT
VD
LT
VD
1.Máy cơ đơn giản
2
1
0.8
1,2
5
7,5
2. Sự nở vì nhiệt
4
4
3,2
0,8
20
5
3.Nhiệt độ. Nhiệt kế.Thang đo nhiệt độ
2
1
0.8
1,2
5
7,5
4.Sự chuyển thể của các chất
8
6
4,8
3,2
30
20
Tổng
16
12
9,6
6,4
60
40
b.Tính số câu hỏi và điểm số :
Nội dung kiến thức
Trọng số
Số lượng câu
Điểm
Tổng số
Tr Nghiệm
T luận
1.Máy cơ đơn giản
5
2
1(0,5)
0
0,5
2. Sự nở vì nhiệt
20
1(0,5)
0
0,5
3.Nhiệt độ. Nhiệt kế.Thang đo nhiệt độ
5
2
0
0
0
4.Sự chuyển thể của các chất
30
2(1đ)
0
1
1.Máy cơ đơn giản
7,5
1
0
0
0
2. Sự nở vì nhiệt
5
0
1(3đ)
3
3.Nhiệt độ. Nhiệt kế.Thang đo nhiệt độ
7,5
2
0
1(1đ)
1
4.Sự chuyển thể của các chất
20
0
1(4đ)
4
Tổng
100
7 câu
4câu ; 2đ
3câu; 8đ
10đ
2. Thiết lập ma trận
PHÒNG GD & ĐT YÊN MINH
TRƯỜNG PTDTBT THCS THẮNG MỐ
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2016 - 2017
Môn: Vật lí – lớp 6
Thời gian: 45 phút
(không kể thời gian giao đề)
I. TRẮC NGHIỆM: (2 điểm).
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1. (0,5 điểm): Máy cơ đơn giản nào sau đây không thể làm thay đổi đồng thời cả độ lớn và hướng của lực ?
A. Ròng rọc cố định. B. Ròng rọc động. C. Mặt phẳng nghiêng. D. Đòn bẩy.
Câu 2. (0,5 điểm): Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ nhiều tới ít sau đây, cách sắp xếp nào là đúng ?
A. Rắn, lỏng, khí. B. Rắn, khí, lỏng. C. Khí, lỏng, rắn. D. Khí, rắn, lỏng
Câu 3. (0,5 điểm): Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra khi đun nóng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Thèn Văn Bằng
Dung lượng: 50,67KB|
Lượt tài: 3
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)