Đề thi học kì 2
Chia sẻ bởi Bùi Văn Huy |
Ngày 14/10/2018 |
76
Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 2 thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA HỌC KÌ II
Môn Lý 6 - Kỳ 2. Năm học 2015 - 2016
I / MỤC TIÊU
1.Kiến thức.
- Củng cố lại kiến thức cho học sinh
- Hệ thống hóa kiến thức cho học sinh nắm được kiến thức của chương.
Kiểm tra việc nắm kiến thức cũng như vận dụng kiến thức ứng dụng vào trong thực tế đời sống của HS. Từ đó phân loại đối tượng HS để có phương pháp giảng dạy đúng đắn hơn cho từng đối tượng học sinh.
2.Kĩ năng. - Biết vận dụng các kiến thức đã học vào trong làm bài kiểm tra.
3.Thái độ.
- Nghiêm túc,cẩn thẩn trong làm bài.
II/ MA TRẬN ĐỀ:
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
RÒNG RỌC
Tác dụng của palăng
1c - 0,5đ
Số câu - Số điểm
1 - 0,5
SỰ NỞ VÌ NHIỆT CỦA CÁC CHẤT
Không khí nóng lên, khối lượng riêng sẽ giảm
1c - 0,5đ
Số câu - Số điểm
1- 0,5đ
SỰ BAY HƠI VÀ SỰ NGƯNG TỤ
Nhận biết được hiện tượng ngưng tụ.
Hiểu sự bay hơi, sự ngưng tụ. Cho ví dụ. phụ thuộc những yếu tố tốc độ bay hơi của một chất.
Giải thích được ảnh hưởng sự bay hơi khi trồng cây.
3c - 4,5đ
Số câu - Số điểm
1 - 0,5đ
1 - 3đ
1 - 1đ
NHIỆT KẾ - NHIỆT GIAI
Nhận biết được công dụng của nhiệt kế
Hiểu được nhiệt độ Xenxi us và Fahrenhehi
Nêu được nguyên lý hoạt động của nhiệt kế. Kể tên và nêu công dụng của các nhiệt kế
3c - 4,5đ
Số câu - Số điểm
1 - 0,5đ
1 - 1đ
1 - 3đ
Tổng
-
4c - 5đ
2c - 4đ
8c -10đ
III / NỘI DUNG ĐỀ:
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 ĐIỂM)
1. Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng - 2đ
Câu 1: Hệ thống gồm nhiều ròng rọc (palăng) có tác dụng.
A. Đổi hướng của lực kéo. B. Thay đổi trọng lượng của vật.
C. Giảm độ lớn của lực kéo. D. Thay đổi hướng và giảm độ lớn của lực kéo.
Câu 2: Các nhiệt kế dưới dây, nhiệt kế dùng để đo được nhiệt độ của nước đang sôi là.
A. Nhiệt kế dầu, nhiệt kế thủy ngân. C. Nhiệt kế thủy ngân, nhiệt kế y tế.
B. Nhiệt kế y tế , nhiệt kế dầu. D. Nhiệt kế rượu, nhiệt kế dầu.
Câu 3: Bên ngoài thành cốc đựng nước đá có nước vì:
A. Nước trong cốc có thể thấm ra ngoài.
B. Hơi nước trong không khí gặp lạnh ngưng tụ tạo thành nước.
C. Nước trong cốc bay hơi ra bên ngòai.
D. Nước trong không khí tụ trên thành cốc.
Câu 4: Không khí đựng trong một bình kín nóng lên thì
A. Thể tích của không khí trong bình giảm.
B. Thể tích của không khí trong bình không thay đổi.
C. Khối lượng của không khí trong bình tăng.
D. Khối lượng riêng của không khí trong bình giảm.
2. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống - 1đ
Trong nhiệt giai Celcius, nhiệt độ nước đá đang tan là ………, của hơi nước đang sôi là ……….. Trong nhiệt giai Fahrenheit, nhiệt độ nước đá đang tan là ………, của hơi nước đang sôi là ……..
B. PHẦN TỰ LUẬN ( 7 ĐIỂM)
Câu 1. ( 3 điểm) Nhiệt kế hoạt động dựa trên hiện tượng nào? Hãy kể tên và nêu công dụng của các nhiệt kế thường gặp trong đời sống?
Câu 2. (3 điểm) Thế nào là sự bay hơi, sự ngưng tụ? Cho ví dụ. Tốc độ bay hơi của một chất phụ thuộc vào những yếu tố nào?
Câu 3. (1 điểm)
Tại sao khi trồng chuối hay trồng mía người ta thường chặt bớt lá?
IV. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 ĐIỂM)
1. Mỗi câu đúng 0,5đ
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
D
A
B
D
2. Điền khuyết. ..... 0oC..... ..... `100oC..... .. 32oF.......... 212oF.
Môn Lý 6 - Kỳ 2. Năm học 2015 - 2016
I / MỤC TIÊU
1.Kiến thức.
- Củng cố lại kiến thức cho học sinh
- Hệ thống hóa kiến thức cho học sinh nắm được kiến thức của chương.
Kiểm tra việc nắm kiến thức cũng như vận dụng kiến thức ứng dụng vào trong thực tế đời sống của HS. Từ đó phân loại đối tượng HS để có phương pháp giảng dạy đúng đắn hơn cho từng đối tượng học sinh.
2.Kĩ năng. - Biết vận dụng các kiến thức đã học vào trong làm bài kiểm tra.
3.Thái độ.
- Nghiêm túc,cẩn thẩn trong làm bài.
II/ MA TRẬN ĐỀ:
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
RÒNG RỌC
Tác dụng của palăng
1c - 0,5đ
Số câu - Số điểm
1 - 0,5
SỰ NỞ VÌ NHIỆT CỦA CÁC CHẤT
Không khí nóng lên, khối lượng riêng sẽ giảm
1c - 0,5đ
Số câu - Số điểm
1- 0,5đ
SỰ BAY HƠI VÀ SỰ NGƯNG TỤ
Nhận biết được hiện tượng ngưng tụ.
Hiểu sự bay hơi, sự ngưng tụ. Cho ví dụ. phụ thuộc những yếu tố tốc độ bay hơi của một chất.
Giải thích được ảnh hưởng sự bay hơi khi trồng cây.
3c - 4,5đ
Số câu - Số điểm
1 - 0,5đ
1 - 3đ
1 - 1đ
NHIỆT KẾ - NHIỆT GIAI
Nhận biết được công dụng của nhiệt kế
Hiểu được nhiệt độ Xenxi us và Fahrenhehi
Nêu được nguyên lý hoạt động của nhiệt kế. Kể tên và nêu công dụng của các nhiệt kế
3c - 4,5đ
Số câu - Số điểm
1 - 0,5đ
1 - 1đ
1 - 3đ
Tổng
-
4c - 5đ
2c - 4đ
8c -10đ
III / NỘI DUNG ĐỀ:
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 ĐIỂM)
1. Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng - 2đ
Câu 1: Hệ thống gồm nhiều ròng rọc (palăng) có tác dụng.
A. Đổi hướng của lực kéo. B. Thay đổi trọng lượng của vật.
C. Giảm độ lớn của lực kéo. D. Thay đổi hướng và giảm độ lớn của lực kéo.
Câu 2: Các nhiệt kế dưới dây, nhiệt kế dùng để đo được nhiệt độ của nước đang sôi là.
A. Nhiệt kế dầu, nhiệt kế thủy ngân. C. Nhiệt kế thủy ngân, nhiệt kế y tế.
B. Nhiệt kế y tế , nhiệt kế dầu. D. Nhiệt kế rượu, nhiệt kế dầu.
Câu 3: Bên ngoài thành cốc đựng nước đá có nước vì:
A. Nước trong cốc có thể thấm ra ngoài.
B. Hơi nước trong không khí gặp lạnh ngưng tụ tạo thành nước.
C. Nước trong cốc bay hơi ra bên ngòai.
D. Nước trong không khí tụ trên thành cốc.
Câu 4: Không khí đựng trong một bình kín nóng lên thì
A. Thể tích của không khí trong bình giảm.
B. Thể tích của không khí trong bình không thay đổi.
C. Khối lượng của không khí trong bình tăng.
D. Khối lượng riêng của không khí trong bình giảm.
2. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống - 1đ
Trong nhiệt giai Celcius, nhiệt độ nước đá đang tan là ………, của hơi nước đang sôi là ……….. Trong nhiệt giai Fahrenheit, nhiệt độ nước đá đang tan là ………, của hơi nước đang sôi là ……..
B. PHẦN TỰ LUẬN ( 7 ĐIỂM)
Câu 1. ( 3 điểm) Nhiệt kế hoạt động dựa trên hiện tượng nào? Hãy kể tên và nêu công dụng của các nhiệt kế thường gặp trong đời sống?
Câu 2. (3 điểm) Thế nào là sự bay hơi, sự ngưng tụ? Cho ví dụ. Tốc độ bay hơi của một chất phụ thuộc vào những yếu tố nào?
Câu 3. (1 điểm)
Tại sao khi trồng chuối hay trồng mía người ta thường chặt bớt lá?
IV. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 ĐIỂM)
1. Mỗi câu đúng 0,5đ
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
D
A
B
D
2. Điền khuyết. ..... 0oC..... ..... `100oC..... .. 32oF.......... 212oF.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Văn Huy
Dung lượng: 61,50KB|
Lượt tài: 4
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)