Đề thi học kì 2
Chia sẻ bởi Tạ Công Lâm Quốc Bảo |
Ngày 14/10/2018 |
128
Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 2 thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT TX BUÔN HỒ
TRƯỜNG THCS HÙNG VƯƠNG
KIỂM TRA HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2016-2017
MÔN : VẬT LÍ 6
TIẾT PPCT : 35
Thời gian: 45 phút
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Học sinh nắm được kiến thức từ bài 18 đến bài 29.
2. Kĩ năng: Học sinh có kĩ năng trình bày, giải quyết vấn đề, vận dụng kiến thức để giải bài tập.
3. Thái độ: Có thái độ nghiêm túc, đúng đắn trong khi làm bài.
II. HÌNH THỨC: 30% trắc nghiệm, 70% tự luận.
III. THIẾT LẬP MA TRẬN:
Cấp độ
Tên
Chủ đề
(nội dung, chương…)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chủ đề 1
Sự nở vì nhiệt của các chất rắn, lỏng, khí.
1-Nhận biết được các chất rắn khác nhau nở vì nhiệt khác nhau, các chất lỏng khác nhau nở vì nhiệt khác nhau, các chất khí khác nhau nở vì nhiệt giống nhau.
2.Vận dụng kiến thức về sự nở vì nhiệt của chất rắn để giải thích được một số hiện tượng và ứng dụng thực tế.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Ch1(c1,c2)
0,5đ
5%
Ch2
(c3)
0,25đ
2,5%
2
0,75đ
7,5%
Chủ đề 2
Nhiệt kế- nhiệt giai.
3.Nhận biết được một số nhiệt độ thường gặp theo thang nhiệt độ Xenxiut.
4.Mô tả được nguyên tắc cấu tạo và cách chia độ của nhiệt kế dùng chất lỏng.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Ch3 (c4)
0,25đ
2,5%
Ch4
(c13)
2đ
20%
2
2,25đ
22,5%
Chủ đề 3
Sự nóng chảy- sự
đông đặc.
5. Nêu được đặc điểm về nhiệt độ trong quá trình nóng chảy của chất rắn.
6-Mô tả được quá trình chuyển thể
của các chất.
7-Nêu được đặc điểm về nhiệt độ của quá trình đông đặc
8- Vận dụng được kiến thức về các quá trình chuyển
thể để giải thích một số hiện tượng thực tế có liên quan.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
Ch5
(c6)
0,25đ
2,5%
Ch6(c5,c6)
Ch7(c11)
0,75đ
7,5%
Ch8(c16)
1đ
10%
5
2đ
20%
Chủ đề 4
Sự bay hơi- sự ngưng tụ.
9- Mô tả được quá trình chuyển thể trong sự bay hơi, sự ngưng tụ của chất lỏng.
10-Vận dụng được kiến thức về bay hơi và ngưng tụ để giải thích được một số hiện tượng bay hơi trong thực tế.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Ch9(c7)
0,25đ
2,5%
Ch10
(c8,c9,c12)
0,75đ
7,5%
Ch10
(c15)
2đ
20%
5
3đ
30%
Chủ đề 5
Sự sôi.
11-Nêu được đặc điểm về nhiệt độ sôi.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Ch11
(c14)
2đ
20%
1
2đ
20%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
5
3đ
30%
5
3đ
30%
6
4đ
40%
16
10đ
100%
IV. BIÊN SOẠN ĐỀ KIỂM TRA:
I,Trắc nghiệm: (3 điểm) Chọn đáp án đúng:
Câu 1: So sánh nào là đúng:
A, Chất rắn nở vì nhiệt nhiều hơn chất lỏng.
B, Chất rắn nở vì nhiệt ít hơn chất lỏng.
C, Chất rắn và chất lỏng nở vì nhiệt như nhau.
D, Chất rắn và chất lỏng không nở vì nhiệt.
Câu 2: Kết luận nào là đúng?
A, Các chất rắn khác nhau nở vì nhiệt giống nhau
B, Các chất lỏng khác nhau nở vì nhiệt giống nhau.
C, Các chất khí khác
TRƯỜNG THCS HÙNG VƯƠNG
KIỂM TRA HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2016-2017
MÔN : VẬT LÍ 6
TIẾT PPCT : 35
Thời gian: 45 phút
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Học sinh nắm được kiến thức từ bài 18 đến bài 29.
2. Kĩ năng: Học sinh có kĩ năng trình bày, giải quyết vấn đề, vận dụng kiến thức để giải bài tập.
3. Thái độ: Có thái độ nghiêm túc, đúng đắn trong khi làm bài.
II. HÌNH THỨC: 30% trắc nghiệm, 70% tự luận.
III. THIẾT LẬP MA TRẬN:
Cấp độ
Tên
Chủ đề
(nội dung, chương…)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chủ đề 1
Sự nở vì nhiệt của các chất rắn, lỏng, khí.
1-Nhận biết được các chất rắn khác nhau nở vì nhiệt khác nhau, các chất lỏng khác nhau nở vì nhiệt khác nhau, các chất khí khác nhau nở vì nhiệt giống nhau.
2.Vận dụng kiến thức về sự nở vì nhiệt của chất rắn để giải thích được một số hiện tượng và ứng dụng thực tế.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Ch1(c1,c2)
0,5đ
5%
Ch2
(c3)
0,25đ
2,5%
2
0,75đ
7,5%
Chủ đề 2
Nhiệt kế- nhiệt giai.
3.Nhận biết được một số nhiệt độ thường gặp theo thang nhiệt độ Xenxiut.
4.Mô tả được nguyên tắc cấu tạo và cách chia độ của nhiệt kế dùng chất lỏng.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Ch3 (c4)
0,25đ
2,5%
Ch4
(c13)
2đ
20%
2
2,25đ
22,5%
Chủ đề 3
Sự nóng chảy- sự
đông đặc.
5. Nêu được đặc điểm về nhiệt độ trong quá trình nóng chảy của chất rắn.
6-Mô tả được quá trình chuyển thể
của các chất.
7-Nêu được đặc điểm về nhiệt độ của quá trình đông đặc
8- Vận dụng được kiến thức về các quá trình chuyển
thể để giải thích một số hiện tượng thực tế có liên quan.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
Ch5
(c6)
0,25đ
2,5%
Ch6(c5,c6)
Ch7(c11)
0,75đ
7,5%
Ch8(c16)
1đ
10%
5
2đ
20%
Chủ đề 4
Sự bay hơi- sự ngưng tụ.
9- Mô tả được quá trình chuyển thể trong sự bay hơi, sự ngưng tụ của chất lỏng.
10-Vận dụng được kiến thức về bay hơi và ngưng tụ để giải thích được một số hiện tượng bay hơi trong thực tế.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Ch9(c7)
0,25đ
2,5%
Ch10
(c8,c9,c12)
0,75đ
7,5%
Ch10
(c15)
2đ
20%
5
3đ
30%
Chủ đề 5
Sự sôi.
11-Nêu được đặc điểm về nhiệt độ sôi.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Ch11
(c14)
2đ
20%
1
2đ
20%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
5
3đ
30%
5
3đ
30%
6
4đ
40%
16
10đ
100%
IV. BIÊN SOẠN ĐỀ KIỂM TRA:
I,Trắc nghiệm: (3 điểm) Chọn đáp án đúng:
Câu 1: So sánh nào là đúng:
A, Chất rắn nở vì nhiệt nhiều hơn chất lỏng.
B, Chất rắn nở vì nhiệt ít hơn chất lỏng.
C, Chất rắn và chất lỏng nở vì nhiệt như nhau.
D, Chất rắn và chất lỏng không nở vì nhiệt.
Câu 2: Kết luận nào là đúng?
A, Các chất rắn khác nhau nở vì nhiệt giống nhau
B, Các chất lỏng khác nhau nở vì nhiệt giống nhau.
C, Các chất khí khác
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Tạ Công Lâm Quốc Bảo
Dung lượng: 21,68KB|
Lượt tài: 3
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)