Đề thi học kì 2
Chia sẻ bởi Thèn Văn Bằng |
Ngày 14/10/2018 |
155
Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 2 thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD & ĐT HOÀNG SU PHÌ
TRƯỜNG THCS BẢN LUỐC
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2017- 2018
Môn: Vật lí – lớp 6
Thời gian: 45 phút
(không kể thời gian giao đề)
I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm).
Hãy chọn đáp án trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1 (0,5 điểm): Máy cơ đơn giản nào sau đây không thể làm thay đổi độ lớn của lực ?
A. Ròng rọc động. B. Ròng rọc cố định. C. Mặt phẳng nghiêng. D. Đòn bẩy.
Câu 2 (0,5 điểm): Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ ít tới nhiều, cách sắp xếp nào sau đây là đúng ?
A. Rắn, lỏng, khí. B. Rắn, khí, lỏng. C. Khí, lỏng, rắn. D. Khí, rắn, lỏng.
Câu 3 (0,5 điểm): Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra khi đun nóng một lượng chất lỏng ?
A. Khối lượng của chất lỏng tăng. B. Trọng lượng của chất lỏng tăng.
C.Khối lượng riêng của chất lỏng giảm. D. Thể tích chất lỏng giảm.
Câu 4 (0,5 điểm): Đơn vị đo nhiệt độ trong nhiệt giai Xen-xi-út có kí hiệu là:
A. oC. B. oF . C. K. D. T.
Câu 5 (0,5 điểm): Trường hợp nào dưới đây, không xảy ra sự nóng chảy ?
A. Bỏ một cục nước đá vào nước. B. Đốt một ngọn nến.
C. Đúc một cái chuông đồng. D. Đốt một ngọn đèn dầu.
Câu 6 (0,5 điểm): Tốc độ bay hơi của một chất lỏng không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A. Nhiệt độ. B. Gió. C. Khối lượng chất lỏng . D. Diện tích mặt thoáng .
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm).
Câu 7 (3,0 điểm): Các chất rắn, lỏng, khí dãn nở vì nhiệt như thế nào? Tại sao khi làm nước đá người ta không đổ thật đầy nước vào chai ?
Câu 8 (3,0 điểm): Bỏ vài cục nước đá lấy từ tủ lạnh vào một cốc thuỷ tinh rồi theo dõi nhiệt độ của nước đá, người ta lập được bảng sau:
Thời gian(phút)
0
3
6
8
10
12
14
16
Nhiệt độ (0C)
-6
-3
0
0
0
3
6
9
a. Vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian.
b. Hãy giải tích sự thay đổi nhiệt độ và thể của nước đá từ phút thứ 6 đến phút thứ 16 ?
Câu 9 (1,0 điểm): Ở bầu nhiệt kế y tế (chỗ ống quản) có một chỗ bị thắt lại. Tại sao phải làm như vậy ?
....................................Hết.................................
(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
PHÒNG GD& ĐT HOÀNG SU PHÌ
TRƯỜNG THCS BẢN LUỐC
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II
Năm học 2017 -2018
Môn: Vật lí 6
I. TRẮC NGHIỆM ( 3,0 điểm ). ( Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm).
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
B
A
C
A
D
C
II. TỰ LUẬN: ( 7,0 điểm ).
Câu
Nội dung đáp án
Điểm
Câu 7.
(3,0 điểm)
- Các chất rắn, lỏng, khí đều nở ra khi nóng lên và co lại khi lạnh đi .
- Các chất rắn, lỏng khác nhau thì nở vì nhiệt khác nhau. Các chất khí nhác nhau nở vì nhiệt giống nhau.
- Chất khí nở vì nhiệt nhiều hơn chất lỏng, Chất lỏng nở vì nhiệt nhiều hơn chất rắn .
- Vì khi đông đặc nước tăng thể tích có thể làm vỡ chai.
0,5
0,5
1
1
Câu 8.
(3,0 điểm)
a. Vẽ đúng đường biểu diễn
b.
- Từ phút 6 đến phút thứ 10: Nhiệt độ của nước đá là 00C. Nước đá nóng chảy, nước đá ở thể rắn và thể lỏng .
- Từ phút 10 đến phút thứ 16: Nhiệt độ của nước đá tăng từ 00C đến 90C. Nước đá ở thể lỏng.
1
1
1
Câu 9.
(1
TRƯỜNG THCS BẢN LUỐC
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2017- 2018
Môn: Vật lí – lớp 6
Thời gian: 45 phút
(không kể thời gian giao đề)
I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm).
Hãy chọn đáp án trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1 (0,5 điểm): Máy cơ đơn giản nào sau đây không thể làm thay đổi độ lớn của lực ?
A. Ròng rọc động. B. Ròng rọc cố định. C. Mặt phẳng nghiêng. D. Đòn bẩy.
Câu 2 (0,5 điểm): Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ ít tới nhiều, cách sắp xếp nào sau đây là đúng ?
A. Rắn, lỏng, khí. B. Rắn, khí, lỏng. C. Khí, lỏng, rắn. D. Khí, rắn, lỏng.
Câu 3 (0,5 điểm): Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra khi đun nóng một lượng chất lỏng ?
A. Khối lượng của chất lỏng tăng. B. Trọng lượng của chất lỏng tăng.
C.Khối lượng riêng của chất lỏng giảm. D. Thể tích chất lỏng giảm.
Câu 4 (0,5 điểm): Đơn vị đo nhiệt độ trong nhiệt giai Xen-xi-út có kí hiệu là:
A. oC. B. oF . C. K. D. T.
Câu 5 (0,5 điểm): Trường hợp nào dưới đây, không xảy ra sự nóng chảy ?
A. Bỏ một cục nước đá vào nước. B. Đốt một ngọn nến.
C. Đúc một cái chuông đồng. D. Đốt một ngọn đèn dầu.
Câu 6 (0,5 điểm): Tốc độ bay hơi của một chất lỏng không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A. Nhiệt độ. B. Gió. C. Khối lượng chất lỏng . D. Diện tích mặt thoáng .
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm).
Câu 7 (3,0 điểm): Các chất rắn, lỏng, khí dãn nở vì nhiệt như thế nào? Tại sao khi làm nước đá người ta không đổ thật đầy nước vào chai ?
Câu 8 (3,0 điểm): Bỏ vài cục nước đá lấy từ tủ lạnh vào một cốc thuỷ tinh rồi theo dõi nhiệt độ của nước đá, người ta lập được bảng sau:
Thời gian(phút)
0
3
6
8
10
12
14
16
Nhiệt độ (0C)
-6
-3
0
0
0
3
6
9
a. Vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian.
b. Hãy giải tích sự thay đổi nhiệt độ và thể của nước đá từ phút thứ 6 đến phút thứ 16 ?
Câu 9 (1,0 điểm): Ở bầu nhiệt kế y tế (chỗ ống quản) có một chỗ bị thắt lại. Tại sao phải làm như vậy ?
....................................Hết.................................
(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
PHÒNG GD& ĐT HOÀNG SU PHÌ
TRƯỜNG THCS BẢN LUỐC
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II
Năm học 2017 -2018
Môn: Vật lí 6
I. TRẮC NGHIỆM ( 3,0 điểm ). ( Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm).
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
B
A
C
A
D
C
II. TỰ LUẬN: ( 7,0 điểm ).
Câu
Nội dung đáp án
Điểm
Câu 7.
(3,0 điểm)
- Các chất rắn, lỏng, khí đều nở ra khi nóng lên và co lại khi lạnh đi .
- Các chất rắn, lỏng khác nhau thì nở vì nhiệt khác nhau. Các chất khí nhác nhau nở vì nhiệt giống nhau.
- Chất khí nở vì nhiệt nhiều hơn chất lỏng, Chất lỏng nở vì nhiệt nhiều hơn chất rắn .
- Vì khi đông đặc nước tăng thể tích có thể làm vỡ chai.
0,5
0,5
1
1
Câu 8.
(3,0 điểm)
a. Vẽ đúng đường biểu diễn
b.
- Từ phút 6 đến phút thứ 10: Nhiệt độ của nước đá là 00C. Nước đá nóng chảy, nước đá ở thể rắn và thể lỏng .
- Từ phút 10 đến phút thứ 16: Nhiệt độ của nước đá tăng từ 00C đến 90C. Nước đá ở thể lỏng.
1
1
1
Câu 9.
(1
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Thèn Văn Bằng
Dung lượng: 64,50KB|
Lượt tài: 5
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)