Đề thi học kì 2

Chia sẻ bởi Phạm Ngọc Trà My | Ngày 12/10/2018 | 64

Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 2 thuộc Đại số 7

Nội dung tài liệu:

BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
MÔN: TOÁN LỚP 7





Câu 1: (2,5 điểm).
Một bạn học sinh đã ghi lại một số việc tốt (đơn vị: lần) mà mình đạt được trong mỗi ngày học, sau đây là số liệu của 10 ngày:
Ngày thứ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

Số việc tốt
2
1
3
3
4
5
2
3
3
1

 a) Dấu hiệu mà bạn học sinh quan tâm là gì?
b) Hãy cho biết dấu hiệu đó có bao nhiêu giá trị? Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu?
c) Hãy lập bảng tần số. Tìm mốt của dấu hiệu.

Câu 2: (2,5 điểm).
Cho 2 đa thức:
P(x) = - 2x2 + 3x4 + x3 + x2 - x
Q(x) = 3x4 + 3x2 -  - 4x3 – 2x2
Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức theo luỹ thừa giảm dần của biến.
Tính P(x) + Q(x) và P(x) - Q(x)
Chứng tỏ x = 0 là nghiệm của đa thức P(x), nhưng không phải là nghiệm của đa thức Q(x).

Câu 3: (2 điểm).
Cho ABC có = 400 ;  = 500. Tính số đo góc C. Hãy cho biết tam giác ABC là tam giác gì? Vì sao?

Câu 4: (3 điểm).
Cho ABC vuông tại A có AB < AC. Vẽ AH  BC tại H. Vẽ HI  AB tại I. Trên tia HI lấy điểm D sao cho I là trung điểm của DH :
a) Chứng minh:ADI = AHI.
b) Chứng minh: AD  BD.
c) Cho BH = 9cm và HC = 16cm. Tính AH.
d) Vẽ HK  AC tai K và trên tia HK lấy điểm E sao cho K là trung điểm của HE.
Chứng minh: DE < BD + CE.

.................Hết..............




Câu 1 :
Điểm kiểm tra toán của 1 lớp 7 được ghi như sau:
6
5
4
7
7
6
8
5
8

3
8
2
4
6
8
2
6
3

8
7
7
7
4
10
8
7
3

a) Dấu hiệu ở đây là gì? Có bao nhiêu giá trị? Có bao nhiêu giá trị khác nhau?
b) Lập bảng tần số..Tính số trung bình cộng. Tìm mốt của dấu hiệu.
Câu 2 :
Cho 2 đa thức: A = -7x2- 3y2 + 9xy -2x2 + y2 ; B = 5x2 + xy – x2 – 2y2
a) Thu gọn 2 đa thức trên.
b) Tính C = A + B .
c) Tính giá trị của đa thức C khi x = -1 và y = -1/2

Câu 3:
Dựa vào bất đẳng thức tam giác, kiểm tra xem bộ ba nào trong bộ ba các đoạn thẳng có độ dài cho sau đây không thể là ba cạnh của một tam giác:
a) 2cm; 3cm; 6cm
b) 2cm; 4cm; 6cm
c) 3cm; 4cm;6cm
Câu 4:
Cho ABC cân tại A. Gọi M là trung điểm của cạnh BC:
a) Chứng minh: AM  BC
b) Chứng minh ABM = ACM
c) Từ M vẽ MH AB và MK AC. Chứng minh BH = CK
d) Từ B vẽ BP AC, BP cắt MH tại I. Chứng minh IBM cân.

Câu 5:
Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AB = 3cm, BC = 5cm. Tính độ dài AC.









-------------Hết------------







Câu 1:
Thời gian làm một bài tập toán(tính bằng phút) của 30 h/s lớp 7 được ghi lại như sau:
10
5
8
8
9
7
8
9
14
8

5
7
8
10
9
8
10
7
14
8

9
8
9
9
9
9
10
5
5
14

a) Dấu hiệu ở đây là gì? Có bao nhiêu giá trị? Có bao nhiêu giá trị khác nhau?
b) Lập bảng tần số; tìm mốt của dấu hiệu; tính số trung bình cộng.

Câu 2:
Cho 2 đa thức: M
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Ngọc Trà My
Dung lượng: 193,50KB| Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)