Đề thi học kì 2
Chia sẻ bởi Mai Duy Thong |
Ngày 12/10/2018 |
95
Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 2 thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT ĐỨC LINH MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
TRƯỜNG THCS PHAN CHÂU TRINH MÔN TOÁN – LỚP 7 -NĂM HỌC 2016-2017
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Thống kê.
- Xác định dấu hiệu.
- Lập bảng
“tần số”.
- Tìm mốt, tìm giá trị trung bình của dấu hiệu.
Số câu
3
3
Số điểm
1,5
1,5
Tỉ lệ %
15%
15%
2. Biểu thức đại số.
- Nhận biết đơn thức đồng dạng, nghiệm của đa thức, giá trị của đa thức.
- Biết tìm bậc của đơn thức, đa thức, đa thức thu gọn.
- Thu gọn đa thức.
- Cộng, trừ hai đa thức.
- Tìm nghiệm của đa thức.
- Cộng đa thức.
Số câu
3
3
3
3
1
13
Số điểm
0.75
0.75
0,75
1,5
1
4,75
Tỉ lệ %
7.5%
7,5%
7,5%
15%
10%
47,5%
3. Tam giác
- Tam giác cân.
- Định lí Pitago.
- Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông.
Nhận biết một tam giác là tam giác đều.
Xác định độ dài 1 cạnh của tam giác vuông.
Chứng minh hai tam giác bằng nhau, tam giác vuông.
Số câu
1
1
2
4
Số điểm
0.25
0,25
2
2,5
Tỉ số %
2,5%
2,5%
20%
25%
4. Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác. Các đường đồng quy trong tam giác.
Biết khoảng cách từ trọng tâm đến đỉnh tam giác.
Vận dụng tính chất của đường vuông góc và đường xiên.
Số câu
1
1
2
Số điểm
0.25
1
1,25
Tỉ số %
2.5%
10%
12,5%
Tổng số câu
4
1
10%
5
1.25
12,5%
9
3,75
37,5%
4
4
40%
22
Tổng số điểm
10
Tỉ số %
100%
PHÒNG GD&ĐT ĐỨC LINH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2016 - 2017
TRƯỜNG THCS PHAN CHÂU TRINH MÔN :TOÁN - LỚP 7
THỜI GIAN LÀM BÀI :15 phút
PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm )
Họ và tên:………………………………………………………
Lớp:7…..
……………………………………………………………………………...…
Đề:
I. TRẮC NGHIỆM : (3 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng :
Câu 1: Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức
A. B. C. D.
Câu 2: Đơn thức có bậc là :
A. 8 B. 4 C. 7 D. 3
Câu 3: Bậc của đa thức là :
A. 8 B. 4 C. 3 D. 5
Câu 4: Gía trị x = 2 là nghiệm của đa thức :
A. B. C. D.
Câu 5: Kết qủa phép tính là:
A. B. C. D.
Câu 6. Giá trị biểu thức 3x2y + 3y2x tại x = -2 và y = -1 là:
A. -18 B. -9 C. 6 D. 9
Câu 7. Thu gọn đa thức P = x3y – 5xy3 + 2 x3y - 5 xy3 bằng :
A. 3 x3y B. – x3y C. x3y + 10 xy3 D. 3 x3y - 10xy3
Câu 8. Số nào sau đây là nghiệm của đa thức f(x) =
TRƯỜNG THCS PHAN CHÂU TRINH MÔN TOÁN – LỚP 7 -NĂM HỌC 2016-2017
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Thống kê.
- Xác định dấu hiệu.
- Lập bảng
“tần số”.
- Tìm mốt, tìm giá trị trung bình của dấu hiệu.
Số câu
3
3
Số điểm
1,5
1,5
Tỉ lệ %
15%
15%
2. Biểu thức đại số.
- Nhận biết đơn thức đồng dạng, nghiệm của đa thức, giá trị của đa thức.
- Biết tìm bậc của đơn thức, đa thức, đa thức thu gọn.
- Thu gọn đa thức.
- Cộng, trừ hai đa thức.
- Tìm nghiệm của đa thức.
- Cộng đa thức.
Số câu
3
3
3
3
1
13
Số điểm
0.75
0.75
0,75
1,5
1
4,75
Tỉ lệ %
7.5%
7,5%
7,5%
15%
10%
47,5%
3. Tam giác
- Tam giác cân.
- Định lí Pitago.
- Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông.
Nhận biết một tam giác là tam giác đều.
Xác định độ dài 1 cạnh của tam giác vuông.
Chứng minh hai tam giác bằng nhau, tam giác vuông.
Số câu
1
1
2
4
Số điểm
0.25
0,25
2
2,5
Tỉ số %
2,5%
2,5%
20%
25%
4. Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác. Các đường đồng quy trong tam giác.
Biết khoảng cách từ trọng tâm đến đỉnh tam giác.
Vận dụng tính chất của đường vuông góc và đường xiên.
Số câu
1
1
2
Số điểm
0.25
1
1,25
Tỉ số %
2.5%
10%
12,5%
Tổng số câu
4
1
10%
5
1.25
12,5%
9
3,75
37,5%
4
4
40%
22
Tổng số điểm
10
Tỉ số %
100%
PHÒNG GD&ĐT ĐỨC LINH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2016 - 2017
TRƯỜNG THCS PHAN CHÂU TRINH MÔN :TOÁN - LỚP 7
THỜI GIAN LÀM BÀI :15 phút
PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm )
Họ và tên:………………………………………………………
Lớp:7…..
……………………………………………………………………………...…
Đề:
I. TRẮC NGHIỆM : (3 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng :
Câu 1: Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức
A. B. C. D.
Câu 2: Đơn thức có bậc là :
A. 8 B. 4 C. 7 D. 3
Câu 3: Bậc của đa thức là :
A. 8 B. 4 C. 3 D. 5
Câu 4: Gía trị x = 2 là nghiệm của đa thức :
A. B. C. D.
Câu 5: Kết qủa phép tính là:
A. B. C. D.
Câu 6. Giá trị biểu thức 3x2y + 3y2x tại x = -2 và y = -1 là:
A. -18 B. -9 C. 6 D. 9
Câu 7. Thu gọn đa thức P = x3y – 5xy3 + 2 x3y - 5 xy3 bằng :
A. 3 x3y B. – x3y C. x3y + 10 xy3 D. 3 x3y - 10xy3
Câu 8. Số nào sau đây là nghiệm của đa thức f(x) =
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Mai Duy Thong
Dung lượng: 58,44KB|
Lượt tài: 3
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)