Đề thi học kì 2
Chia sẻ bởi Nong Thuy Diep Huong |
Ngày 12/10/2018 |
169
Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 2 thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
( Đề chính thức )
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 - NĂM HỌC 2017-2018
MÔN TOÁN LỚP 7
(Thời gian 90 phút, không kể thời gian giao đề)
Câu 1: (1,5 điểm)
Thời gian giải một bài toán (tính bằng phút) của 22 học sinh được ghi lại như sau:
9
10
5
10
8
9
7
8
9
10
8
8
5
7
8
10
9
8
10
7
8
14
a) Dấu hiệu ở đây là gì?
b) Lập bảng tần số.
c) Tính số trung bình cộng.
Câu 2: (2,0 điểm)
a) Thực hiện phép tính: 2x2 + 3x2 - x2
a) Tìm nghiệm của đa thức: P(y) = 2y + 10
Câu 3: (2,0 điểm)
Cho hai đa thức:
a) Thu gọn hai đa thức và
b) Tính: và
c) Tìm x để P(x) = - Q(x)
Câu 4: (4,0 điểm)
Cho (AB
Chứng minh AD là đường trung trực của BE
Gọi F là giao điểm của AB và DE. Chứng minh: và
Câu 5: (0,5 điểm)
Chứng tỏ rằng đa thức sau không có nghiệm: f(x) = x2 - x - x+ 2.
...............................HẾT................................
HƯỚNG DẨN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN TOÁN LỚP 7
CÂU
Đáp án
Điểm
Câu 1(1,5 điểm)
a)
Dấu hiệu: thời gian giải một bài toán của mỗi học sinh.
0,5đ
b)
Lập chính xác bảng “tần số” dạng ngang hoặc dạng cột:
Thời gian (x)
5
7
8
9
10
14
Tần số (n)
2
3
7
4
5
1
N=22
1,0đ
c)
Số trung bình cộng =8,5
0,5đ
Câu 2(2,0 điểm)
a)
2x2 + 3x2 - x2 = 3,5x2
1,0đ
b)
P(y) = 2y + 10
P(y) = 0 suy ra 2y + 10 = 0
2y = -10
y = -5
Vậy y = -5 là nghiệm của đa thức P(y) = 2y + 10
0,5đ
0,5đ
Câu 3 (2,0 điểm)
a)
0,5đ
0,5đ
b)
=
=
0,5đ
0,5đ
c)
P(x) = Q(x) tức là: =
- 4x = 8 x = - 2
Vậy với x = -2 thì P(x) = Q(x)
(bỏ ý c)
Câu 4 (3,5 điểm)
Hình vẽ
0,5đ
a)
Xét ADB và ADE, ta có:
AB = AE (gt)
(AD là tia phân giác)
AD: cạnh chung
ADB = ADE( c. g. c)
1,0 đ
b)
Ta có : AB = AE ( gt);
DB = DE (vìADB = ADE (C/m câu a))
AD là đường trung trực của BE
1,0 đ
c)
Ta có: = 1800 - ; = 1800 - (góc kề bù)
Mà = (vìADB = ADE (C/m câu a))
Suy ra:
Xét (BFD và (ECD, ta có :
( đối đỉnh)
DB = DE (cmt)
(cmt)
BFD = ECD
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nong Thuy Diep Huong
Dung lượng: 474,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)