Đề thi học kì 2
Chia sẻ bởi Lê Thu |
Ngày 12/10/2018 |
146
Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 2 thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
ÔN TẬP KIỂM TRA 1 TIẾT ĐẠI 7 – CHƯƠNG 4
ĐỀ 1
BÀI 1:
1.1 Thế nào là 2 đơn thức đồng dạng? Tìm 5 đơn thức đồng dạng với xy2 rồi tính tổng các đơn thức tìm được.
1.2 Thu gọn,tìm bậc
BÀI 2: Cho hai đa thức sau
A(x)=
B(x)=
a)Tính A(x)+B(x) (1đ)
b)Tính B(x) -A(x) (1đ)
c)Chứng tỏ B(x)-A(x) không có nghiệm
BÀI 3: Tính giá trị biểu thức A tại x=, y=2
A=
BÀI 4: Tìm nghiệm của các đa thức:
a)P(x)= -2x+3
b)Q(x)=
ĐỀ 2
Bài 1 : Thu gọn đơn thức, tìm hệ số, tìm bậc :
a)
b) xy2(x2y3z2)2
Bài 2 : Thu gọn đa thức sau:
A= (6x2y – 3x2 + 4xy) – (x2 + 4x2y – 2xy – 6 + 2x2y) + (–xy – 3,5)
Bài 3 :
a) Tìm đa thức M biết M + (x2 – xy + y2) = x2 + xy – 2y2
b) Tính giá trị của M tại x = -3 ; y= 2
Bài 4 : Cho hai đa thức :
A(x) = 5x2 – 6x + 2x3 – 4 + 3x4
B(x) = 4x – 5x2 – 5x3 – x4 + 7 a) Tính A(x) + B(x)
b) Tính A(x) – B(x)
c) Kiểm tra xem x = 1 có phải là nghiệm của A(x) ? Vì sao?
Bài 5 : Tìm nghiệm của các đa thức :
P(x) = 3x – 15
Q(x) =
ĐỀ 3
BÀI 1: Thu gọn,tìm bậc
BÀI 2: Cho đa thức :
A(x)= B(x)= -
a)Tính A(x)+B(x) (1đ)
b)Tính B(x) -A(x) (1đ)
BÀI 3: Tính giá trị biểu thức A tại x=, y=2
A=
BÀI 4: Tìm nghiệm của các đa thức:
a)P(y)= -y+5
b)Q(x)=
ĐỀ 4
BÀI 1 : Thu gọn, tìm bậc ?
a) 2x2y3 . 5x2xy (-x2y2z)
b)
c) 2x5y – 3x2y + x3y + 5 – x2 +3x – 2x5y – x3y – 2 + x
BÀI 2 : Cho hai đa thức sau
A (x) = -5 + x2 -4x + 3x3 – 3x5
B ( x) = - x5 + 2x – 2x3 + 6x4 - 7 a. Tính A(x) + B(x) ?
b. Tính A (x) – B (x) ?
c. Chứng tỏ x= -1 là nghiệm của B(x)
BÀI 3 : Cho đa thức sau
D = -xy2 + 3xy – 5x3y2 - 0,75
E = 2xy2 – xy – 5x3y2 + 0,25
Tính F = D – E
Hãy tính giá trị của F tại x = -1 ; y = -2
BÀI 4 : Tìm nghiệm
G(x) =
H(x) = -3x2 ( x – 1 ) – 9 ( 1 – x )
ĐỀ 5
Bài 1 : Thu gọn đơn thức, tìm hệ số, tìm bậc :
a) 6xy2 (x3y) (-6xyz)
b) x2y(x3yz2)2
Bài 2 : Thu gọn đa thức sau:
A= (8x2y – 2x2 + 3xy) – (x2 + 6x2y – 2xy – 5 + 2x2y) + (–xy – 4,5)
Bài 3 : Cho biểu thức : M =
Thu gọn đa thức M
Tính giá trị của M tại x = -1 ; y =
Bài 4 : Cho hai đa thức :
A(x) = 3x2 – 4x + 7x3 – x4 + 6
B(x) = 3x – 6x2 – 5x3 – x4 + 9 a) Tính A(x) + B(x)
b) Tính A(x) – B(x)
Bài 5 : Tìm nghiệm của các đa thức :
P(x) = 5x – 10
Q(x) = x3 – 5x
ĐỀ 6
BÀI 1 : Thu gọn, tìm bậc ?
-2xy(-3x2y2z)
BÀI 2 : Cho hai đa thức sau
ĐỀ 1
BÀI 1:
1.1 Thế nào là 2 đơn thức đồng dạng? Tìm 5 đơn thức đồng dạng với xy2 rồi tính tổng các đơn thức tìm được.
1.2 Thu gọn,tìm bậc
BÀI 2: Cho hai đa thức sau
A(x)=
B(x)=
a)Tính A(x)+B(x) (1đ)
b)Tính B(x) -A(x) (1đ)
c)Chứng tỏ B(x)-A(x) không có nghiệm
BÀI 3: Tính giá trị biểu thức A tại x=, y=2
A=
BÀI 4: Tìm nghiệm của các đa thức:
a)P(x)= -2x+3
b)Q(x)=
ĐỀ 2
Bài 1 : Thu gọn đơn thức, tìm hệ số, tìm bậc :
a)
b) xy2(x2y3z2)2
Bài 2 : Thu gọn đa thức sau:
A= (6x2y – 3x2 + 4xy) – (x2 + 4x2y – 2xy – 6 + 2x2y) + (–xy – 3,5)
Bài 3 :
a) Tìm đa thức M biết M + (x2 – xy + y2) = x2 + xy – 2y2
b) Tính giá trị của M tại x = -3 ; y= 2
Bài 4 : Cho hai đa thức :
A(x) = 5x2 – 6x + 2x3 – 4 + 3x4
B(x) = 4x – 5x2 – 5x3 – x4 + 7 a) Tính A(x) + B(x)
b) Tính A(x) – B(x)
c) Kiểm tra xem x = 1 có phải là nghiệm của A(x) ? Vì sao?
Bài 5 : Tìm nghiệm của các đa thức :
P(x) = 3x – 15
Q(x) =
ĐỀ 3
BÀI 1: Thu gọn,tìm bậc
BÀI 2: Cho đa thức :
A(x)= B(x)= -
a)Tính A(x)+B(x) (1đ)
b)Tính B(x) -A(x) (1đ)
BÀI 3: Tính giá trị biểu thức A tại x=, y=2
A=
BÀI 4: Tìm nghiệm của các đa thức:
a)P(y)= -y+5
b)Q(x)=
ĐỀ 4
BÀI 1 : Thu gọn, tìm bậc ?
a) 2x2y3 . 5x2xy (-x2y2z)
b)
c) 2x5y – 3x2y + x3y + 5 – x2 +3x – 2x5y – x3y – 2 + x
BÀI 2 : Cho hai đa thức sau
A (x) = -5 + x2 -4x + 3x3 – 3x5
B ( x) = - x5 + 2x – 2x3 + 6x4 - 7 a. Tính A(x) + B(x) ?
b. Tính A (x) – B (x) ?
c. Chứng tỏ x= -1 là nghiệm của B(x)
BÀI 3 : Cho đa thức sau
D = -xy2 + 3xy – 5x3y2 - 0,75
E = 2xy2 – xy – 5x3y2 + 0,25
Tính F = D – E
Hãy tính giá trị của F tại x = -1 ; y = -2
BÀI 4 : Tìm nghiệm
G(x) =
H(x) = -3x2 ( x – 1 ) – 9 ( 1 – x )
ĐỀ 5
Bài 1 : Thu gọn đơn thức, tìm hệ số, tìm bậc :
a) 6xy2 (x3y) (-6xyz)
b) x2y(x3yz2)2
Bài 2 : Thu gọn đa thức sau:
A= (8x2y – 2x2 + 3xy) – (x2 + 6x2y – 2xy – 5 + 2x2y) + (–xy – 4,5)
Bài 3 : Cho biểu thức : M =
Thu gọn đa thức M
Tính giá trị của M tại x = -1 ; y =
Bài 4 : Cho hai đa thức :
A(x) = 3x2 – 4x + 7x3 – x4 + 6
B(x) = 3x – 6x2 – 5x3 – x4 + 9 a) Tính A(x) + B(x)
b) Tính A(x) – B(x)
Bài 5 : Tìm nghiệm của các đa thức :
P(x) = 5x – 10
Q(x) = x3 – 5x
ĐỀ 6
BÀI 1 : Thu gọn, tìm bậc ?
-2xy(-3x2y2z)
BÀI 2 : Cho hai đa thức sau
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thu
Dung lượng: 302,00KB|
Lượt tài: 6
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)