đề thi học kì 2
Chia sẻ bởi Lê Văn Toản |
Ngày 12/10/2018 |
49
Chia sẻ tài liệu: đề thi học kì 2 thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN HỌC KÌ II
Năm : 2006 – 2007
Thời gian : 90phút ( không kể thời gian giao đề )
I . Trắc nghiệm : ( 2đ ) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1 : Tập nghiêm của phương trình 3x + 0y = 7 được biểu diễn bởi
A. Đường thẳng y = 7 – 3x B. Đường thẳng y = 3x – 7
C. Đường thẳng y = D. Đường thẳng x =
Câu 2 : Nhgiệm của hệ phương trình là :
A. (0;0 ) B. ( 0 ; C . ; 0 ) D. ;
Câu 3 : Cho hàm số y = - x2 điểm nào thuộc đồ thị của hàm số ?
A. ( 2 ; -2 ) B. ( -2 ; 2 ) C. ( -2 ; -2 ) D. ( 2 ; 2 )
Câu 4 : Phương trình nào có nghiệm kép trong các phương trình sau :
A. –4x2 – 4x + 1 = 0 B. 4x2 + 4x – 1 = 0
C. 4x2 – 4x – 1 = 0 D. 4x2 – 4x + 1 = 0
Câu 5: Phương trình 0,5x2 + 0,1 x – 0,2 = 0 có :
A. x1 + x2 = ; x1 .x2 = B. x1 + x2 = ; x1 .x2 =
C. x1 + x2 = ; x1 .x2 = D. x1 + x2 = ; x1 .x2 =
Câu 6 : Trên hình cho AB là đường kính biết = 400 ; = 200
Số đo của là :
A. 600 B. 1400
C. 300 D. 700
Câu 7 : Cho (O ; 3 cm ) có góc ở tâm là 1200 . Độ dài của cung tròn nhỏ là :
A. ( cm ) B. 3( cm ) C. 2( cm ) D. Cả ba đáp án trên đều sai .
Câu 8 : Diện tích xung quanh của một hình nón có bán kính R = 6 cm ; chiều cao h = 8 cm bằng :
A. 60(cm2) B. 48(cm2 ) C. 36(cm2) D. 64( cm2 ) .
II . Tự luận : (8đ )
Câu 1 : (2đ) Giải phương trình và hệ phương trình sau
a) –2x2 + 3x + 7 = 0 b)
Câu 2 : ( 2đ ) Giải bài toán bằng cách lập phương trình
Một xe ô tô tải và một xe du lịch khởi hành đồng thời từ thành phố A đến thành phố B . Xe du lịch có vận tốc lớn hơn xe ô tô tải là 20km/h , do đó đến B trước xe ôtô tải là 20 phút . Tính vận tốc mỗi xe , biết răng khoảng cách giữa hai thành phố A và B là 100 km .
Câu 3 ( 3đ) Cho nửa đường tròn (O) có đường kính AB = 2R . Kẻ tiếp tuyến Bx với nửa đường tròn . Gọi C , D là hai điểm trên nửa đường tròn . Các tia AC , AD cắt Bx lần lượt tại E và F ( F nằm giữa B và E ) .
a) Chứng minh ABF BDF
b) Chứng minh tứ giác CEFD nội tiếp được
c) Tính diện tích viên phân giới hạn bởi dây BD và cung BD theo R .
Câu 4 ( 1đ) Cho phương trình x2 – 3x + 1 = 0 . Gọi x1 và x2 là hai nghiệm của phương trình .
Hãy tính x12 + x22 .
ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN HỌC KÌ II
Năm : 2007 – 2008
Thời gian : 90phút ( không kể thời gian giao đề )
I . Trắc nghiệm : ( 2đ ) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1 : Tập nghiêm của phương trình 0x + 3y = 7 được biểu diễn bởi
A. Đường thẳng y = 7 – 3x B. Đường thẳng y = 3x – 7
C. Đường thẳng y = D. Đường thẳng x =
Câu 2 : Nhgiệm của hệ phương trình là :
A. (0;0 ) B. ( 0 ; C . ; D. ; 0 )
Câu 3 : Cho hàm số y = - x2 điểm nào thuộc đồ thị của hàm số ?
A. ( -2 ; -2 ) B. ( -2 ; 2 ) C. ( 2 ; -2 ) D. ( 2 ; 2 )
Câu 4 : Phương trình nào có nghiệm kép trong các phương trình sau :
A. –4x2 – 4x + 1 = 0 B. 4x2 + 4x – 1 = 0
C. 4x2 – 4x – 1 = 0 D. 4x2 – 4x
Năm : 2006 – 2007
Thời gian : 90phút ( không kể thời gian giao đề )
I . Trắc nghiệm : ( 2đ ) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1 : Tập nghiêm của phương trình 3x + 0y = 7 được biểu diễn bởi
A. Đường thẳng y = 7 – 3x B. Đường thẳng y = 3x – 7
C. Đường thẳng y = D. Đường thẳng x =
Câu 2 : Nhgiệm của hệ phương trình là :
A. (0;0 ) B. ( 0 ; C . ; 0 ) D. ;
Câu 3 : Cho hàm số y = - x2 điểm nào thuộc đồ thị của hàm số ?
A. ( 2 ; -2 ) B. ( -2 ; 2 ) C. ( -2 ; -2 ) D. ( 2 ; 2 )
Câu 4 : Phương trình nào có nghiệm kép trong các phương trình sau :
A. –4x2 – 4x + 1 = 0 B. 4x2 + 4x – 1 = 0
C. 4x2 – 4x – 1 = 0 D. 4x2 – 4x + 1 = 0
Câu 5: Phương trình 0,5x2 + 0,1 x – 0,2 = 0 có :
A. x1 + x2 = ; x1 .x2 = B. x1 + x2 = ; x1 .x2 =
C. x1 + x2 = ; x1 .x2 = D. x1 + x2 = ; x1 .x2 =
Câu 6 : Trên hình cho AB là đường kính biết = 400 ; = 200
Số đo của là :
A. 600 B. 1400
C. 300 D. 700
Câu 7 : Cho (O ; 3 cm ) có góc ở tâm là 1200 . Độ dài của cung tròn nhỏ là :
A. ( cm ) B. 3( cm ) C. 2( cm ) D. Cả ba đáp án trên đều sai .
Câu 8 : Diện tích xung quanh của một hình nón có bán kính R = 6 cm ; chiều cao h = 8 cm bằng :
A. 60(cm2) B. 48(cm2 ) C. 36(cm2) D. 64( cm2 ) .
II . Tự luận : (8đ )
Câu 1 : (2đ) Giải phương trình và hệ phương trình sau
a) –2x2 + 3x + 7 = 0 b)
Câu 2 : ( 2đ ) Giải bài toán bằng cách lập phương trình
Một xe ô tô tải và một xe du lịch khởi hành đồng thời từ thành phố A đến thành phố B . Xe du lịch có vận tốc lớn hơn xe ô tô tải là 20km/h , do đó đến B trước xe ôtô tải là 20 phút . Tính vận tốc mỗi xe , biết răng khoảng cách giữa hai thành phố A và B là 100 km .
Câu 3 ( 3đ) Cho nửa đường tròn (O) có đường kính AB = 2R . Kẻ tiếp tuyến Bx với nửa đường tròn . Gọi C , D là hai điểm trên nửa đường tròn . Các tia AC , AD cắt Bx lần lượt tại E và F ( F nằm giữa B và E ) .
a) Chứng minh ABF BDF
b) Chứng minh tứ giác CEFD nội tiếp được
c) Tính diện tích viên phân giới hạn bởi dây BD và cung BD theo R .
Câu 4 ( 1đ) Cho phương trình x2 – 3x + 1 = 0 . Gọi x1 và x2 là hai nghiệm của phương trình .
Hãy tính x12 + x22 .
ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN HỌC KÌ II
Năm : 2007 – 2008
Thời gian : 90phút ( không kể thời gian giao đề )
I . Trắc nghiệm : ( 2đ ) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1 : Tập nghiêm của phương trình 0x + 3y = 7 được biểu diễn bởi
A. Đường thẳng y = 7 – 3x B. Đường thẳng y = 3x – 7
C. Đường thẳng y = D. Đường thẳng x =
Câu 2 : Nhgiệm của hệ phương trình là :
A. (0;0 ) B. ( 0 ; C . ; D. ; 0 )
Câu 3 : Cho hàm số y = - x2 điểm nào thuộc đồ thị của hàm số ?
A. ( -2 ; -2 ) B. ( -2 ; 2 ) C. ( 2 ; -2 ) D. ( 2 ; 2 )
Câu 4 : Phương trình nào có nghiệm kép trong các phương trình sau :
A. –4x2 – 4x + 1 = 0 B. 4x2 + 4x – 1 = 0
C. 4x2 – 4x – 1 = 0 D. 4x2 – 4x
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Văn Toản
Dung lượng: 84,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)