Đề thi học kì 2
Chia sẻ bởi Phạm Chí Chơn |
Ngày 12/10/2018 |
86
Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 2 thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
A.PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Trong các cách viết sau đây, cách viết nào là phân số?
A. B. C. D.
Câu 2: Tập hợp A các số nguyên x, thỏa mãn là:
A. B.
C. D.
Câu 3: Tính
A. B. C. M = -4 D. M = 4
Câu 4: Cho thì x bằng:
A. 48 B. 38 C. 54 D. 40
Câu 5: Trong các phân số sau , phân số có giá trị nhỏ nhất là:
A. B. C. D.
Câu 6: Cho 3 phân số: . Tìm mẫu chung để sau khi quy đồng các phân số đã cho có cùng mẫu và tối giản?
A. 35 B. 35.10 C. 35.7 D. 35.2
Câu 7: Một sợi dây dài 9m, 75% sợi dây có chiều dài là:
A. 3,25m B. 6,75m C. 5,41m D. 6,85m
Câu 8: Tìm số a, biết của nó bằng 36
A. a = 48 B. a = 46 C. a = 54 D. a = 27
Câu 9: Phân số viết dưới dạng hỗn số, kết quả là:
A. B. C. D.
Câu 10: Góc bẹt là góc có hai cạnh là hai tia:
A. trùng nhau B.thẳng hàng C. chung gốc D.đối nhau
Câu 11:Cho góc xOy kề bù với yOz. Số đo góc xOy = 1100 thì góc yOz có số đo là
A. 600 B. 700 C. 800 D. 900
Câu 12: Cho đường tròn (O; 3cm) điểm A thuộc đường tròn nếu
A. AO = 3cm B. OA = 2cm C. OA = 1cm D. OA = 4cm
B.PHẦN TỰ LUẬN:
Bài 1: Thực hiện phép tính:
Bài 2: Một lớp học có 40 học sinh gồm 3 loại: Giỏi, khá, trung bình. Số học sinh giỏi chiếm 20% số học sinh cả lớp; Số học sinh trung bình bằng số học sinh còn lại.
Tính số học sinh mỗi loại của lớp
Tính tỷ số phần trăm của số học sinh khá so với số học sinh cả lớp
Bài 3: Cho 2 tia Oy, Oz cùng nằm trên một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox. Biết góc xOy = 300 , xOz = 1200.
Tính số đo góc yOz
Vẽ tia phân giác Om của góc xOy, tia phân giác On của góc yOz. Tính số đo góc mOn
Vẽ tia Om’ và On’ lần lượt là tia đối của Om và On. Tính số đo góc m’Om
Bài 4. Hai máy cày làm việc trên một cánh đồng. Nếu cả hai máy làm việc thì 10h xong công việc. Nhưng thực tế hai máy chỉ làm việc trong 7h đầu, sau đó máy thứ nhất đi cày nơi khác, máy thứ hai làm tiếp 9h nữa mới xong. Hỏi máy thứ hai làm việc một mình thì trong bao lâu cày xong cánh đồng?
Bài 5: a) Chứng tỏ rằng: là phân số tối giản
b) Cho = + . Chứng tỏ rằng
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Chí Chơn
Dung lượng: 105,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)