Đề thi học kì 2
Chia sẻ bởi Nguyễn Bình |
Ngày 12/10/2018 |
91
Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 2 thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN
Kiến thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Số nguyên
2
0,5
3
1,0
5
1,5
Phân số
1
0,25
2
0,5
1
4
4
8
4,75
Góc
2
0,5
1
0,25
2
3
7 3,75
Tổng
5
1,25
7
1,75
6
7
20
10
Trường THCS Ngô Gia Tự ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II Chữ ký giám thị
Năm học 2016 – 2017 GT1: ……………..
Môn Toán Khối 6 GT2: ……………
(Thời gian 90 phút)
Lớp……….
Họ và tên: ……………………………..
Điểm bài thi
Chữ ký giám khảo
Điểm bằng số
Điểm bằng chữ
I/ Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Mỗi câu từ 1 đến 12 đều có 4 phương án trả lời A, B, C, D trong đó chỉ có một phương án đúng nhất. Hãy chọn chữ cái đứng trước phương án đúng đó.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
Câu 1. Nếu x 2 = 5 thì x bằng :
A/ 3 B/ 3 C/ 7 D/ 7 .
Câu 2. Kết quả của phép tính 12 (6 18) là:
A/ 24 B/ 24 C/ 0 D/ 12.
Câu 3. Kết quả của phép tính 2)4 là:
A/ 8 B/ 8 C/ 16 D/ 16.
Câu 4. Kết quả của phép tính 235) là:
A/ 30 B/ 4 C/ 6 D/ 30 .
Câu 5. Biết . Số x bằng:
A/ 10 B/ 4 C/ -10 D/ 810.
Câu 6. Tổng bằng :
A/ B/ C/ D/
Câu 7. Biết Số x bằng
A/ B/ C/ D/
Câu 8. Theo hình vẽ bên. Kết luận nào sau dây là dúng?
A/ Hai và là hai góc kề nhau B/ Hai và là hai góc phụ nhau
C/ Hai và là hai góc kề bù D/ Hai và là hai góc không bù nhau
Câu 9. Cho hai góc Kề bù, trong dó có một góc bằng 350 . Số do góc còn lại là:
A/ 550 B/ 1250 C/ 1450 D/ 1550
.Câu 10: Cho hình vẽ sau
Hình vẽ trên được gọi là
A/ góc nhọn B/ góc tù
C/ góc bẹt D/ góc vuông
Câu 11: Trong các biểu thức sau biểu thức nào bằng 2
A/ (-2)4.(-2)3 B/ 24 : 23 C/ 24 : (-2)3 D/ 22 : 23
Câu 12: Vế còn lại của biểu thức -2. (b +c) = ? là
A/ 2.b + 2.c B/ -2.b + 2.c C/ -2.b - 2.c D/ 2.b - 2.c
Tự Luận: (7 điểm)
Bài 1: ( 1,5 điểm) Thực hiện phép tính
, b/ 32 – 4( )
Bài 2: ( 1,5 điểm) Tìm x, biết: (
Bài 3: ( 1,0 điểm) Một hôm mẹ nhờ Mai đi chợ mua kg đường, kg đậu. Biết mỗi kg đường là 18000 đồng , mỗi kg đậu là 13000 đồng. Hỏi Mai đã dùng hết bao nhiêu tiền?
Bài 4: ( 3,0 điểm)
Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa
Kiến thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Số nguyên
2
0,5
3
1,0
5
1,5
Phân số
1
0,25
2
0,5
1
4
4
8
4,75
Góc
2
0,5
1
0,25
2
3
7 3,75
Tổng
5
1,25
7
1,75
6
7
20
10
Trường THCS Ngô Gia Tự ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II Chữ ký giám thị
Năm học 2016 – 2017 GT1: ……………..
Môn Toán Khối 6 GT2: ……………
(Thời gian 90 phút)
Lớp……….
Họ và tên: ……………………………..
Điểm bài thi
Chữ ký giám khảo
Điểm bằng số
Điểm bằng chữ
I/ Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Mỗi câu từ 1 đến 12 đều có 4 phương án trả lời A, B, C, D trong đó chỉ có một phương án đúng nhất. Hãy chọn chữ cái đứng trước phương án đúng đó.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
Câu 1. Nếu x 2 = 5 thì x bằng :
A/ 3 B/ 3 C/ 7 D/ 7 .
Câu 2. Kết quả của phép tính 12 (6 18) là:
A/ 24 B/ 24 C/ 0 D/ 12.
Câu 3. Kết quả của phép tính 2)4 là:
A/ 8 B/ 8 C/ 16 D/ 16.
Câu 4. Kết quả của phép tính 235) là:
A/ 30 B/ 4 C/ 6 D/ 30 .
Câu 5. Biết . Số x bằng:
A/ 10 B/ 4 C/ -10 D/ 810.
Câu 6. Tổng bằng :
A/ B/ C/ D/
Câu 7. Biết Số x bằng
A/ B/ C/ D/
Câu 8. Theo hình vẽ bên. Kết luận nào sau dây là dúng?
A/ Hai và là hai góc kề nhau B/ Hai và là hai góc phụ nhau
C/ Hai và là hai góc kề bù D/ Hai và là hai góc không bù nhau
Câu 9. Cho hai góc Kề bù, trong dó có một góc bằng 350 . Số do góc còn lại là:
A/ 550 B/ 1250 C/ 1450 D/ 1550
.Câu 10: Cho hình vẽ sau
Hình vẽ trên được gọi là
A/ góc nhọn B/ góc tù
C/ góc bẹt D/ góc vuông
Câu 11: Trong các biểu thức sau biểu thức nào bằng 2
A/ (-2)4.(-2)3 B/ 24 : 23 C/ 24 : (-2)3 D/ 22 : 23
Câu 12: Vế còn lại của biểu thức -2. (b +c) = ? là
A/ 2.b + 2.c B/ -2.b + 2.c C/ -2.b - 2.c D/ 2.b - 2.c
Tự Luận: (7 điểm)
Bài 1: ( 1,5 điểm) Thực hiện phép tính
, b/ 32 – 4( )
Bài 2: ( 1,5 điểm) Tìm x, biết: (
Bài 3: ( 1,0 điểm) Một hôm mẹ nhờ Mai đi chợ mua kg đường, kg đậu. Biết mỗi kg đường là 18000 đồng , mỗi kg đậu là 13000 đồng. Hỏi Mai đã dùng hết bao nhiêu tiền?
Bài 4: ( 3,0 điểm)
Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Bình
Dung lượng: 183,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)