Đề thi học kì 2
Chia sẻ bởi Võ Ngọc Tân |
Ngày 12/10/2018 |
95
Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 2 thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
B. ĐỀ BÀI
A. TRẮC NGHIỆM: (4đ) Hãy khoanh tròn vào câu đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1: Trong các cách viết sau đây, cách viết nào không cho ta phân số ?
A.
B.
C.
D.
Câu 2: Số nghịch đảo của là:
A.
B.
C.
D.
Câu 3: Khi rút gọn phân ta được phân số tối giản là:
A.
B.
C.
D.
Câu 4: của 60 là:
A. 45
B. 30
C. 40
D. 50
Câu 5: Số đối của là:
A.
B.
C.
D.
Câu 6: Hỗn số viết dưới dạng phân số là:
A.
B.
C.
D.
Câu 7: Giá trị của a bằng bao nhiêu nếu của a bằng 4 ?
A. 10
B. 12
C. 14
D. 16
Câu 8: Giá trị của biểu thức (x-1)(x-2)(x-3) khi x = 2 là:
A. 0 B. -1 C. -2 D. -3
Câu 9: Trong các phân số sau: phân số lớn nhất là:
A. B. C. D.
Câu 10: Rút gọn phân số đến phân số tối giản ta được phân số:
A. B. C. D.
Câu 11 : Đổi phân số ra hỗn số ta được:
A. B. C. D.
Câu 12: Tính: 25% của 12 bằng:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 6
Câu 13: Góc phụ với góc 320 là góc có số đo:
A. 1480 B. 1580 C. 580 D. 480
Câu 14: Tia Ot là tia phân giác của nếu:
A. B.
C.và D.Ba tia Ot, Ox, Oy chung góc
Câu 15: Cho hai góc kề bù và . Gọi Om, On lần lượt là các tia phân giác của các góc và . Số đo của bằng:
A. 900 B. 600 C. 750 D. 450
Câu 16: Cho . Gọi Ox’ là tia đối của tia Ox. Số đo bằng:
A. 600 B. 1600 C. 1500 D. 1800
B. TỰ LUẬN: (6đ)
Câu 1: (1,5 điểm) Thực hiện các phép tính sau:
a) b) c)
Câu 2: (1 điểm) Tính nhanh:
a) b)
Câu 3: (1,0 điểm) Khối 6 của một trường có tổng cộng 90 học sinh. Trong dịp tổng kết cuối năm thống kê được: Số học sinh giỏi bằng số học sinh cả khối, số học sinh khá bằng 40% số học sinh cả khối. Số học sinh trung bình bằng số học sinh cả khối, còn lại là học sinh yếu kém. Tính số học sinh mỗi loại.
Câu 4: (1,5 điểm) Trên cùng một nữa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ góc xOt = 400
và góc xOy = 800.
a. Tia nào nằm giữa hai tia còn lại ? Vì sao ?
b. Tính góc yOt ?
c. Tia Ot có là tia phân giác của góc xOy không ? Vì sao ?
Câu 6: (1,0đ) Chứng minh rằng:
C. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
A. TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu đúng 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
A
A
A
A
A
A
A
A
Câu
9
10
11
12
13
14
15
16
Đáp án
B
C
B
B
C
C
A
C
B. TỰ LUẬN:
Câu
Đáp án
Điểm
Câu 1
a)
c)
b)
Mỗi câu đúng
0,5 đ
Câu 2
0,25 đ
A. TRẮC NGHIỆM: (4đ) Hãy khoanh tròn vào câu đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1: Trong các cách viết sau đây, cách viết nào không cho ta phân số ?
A.
B.
C.
D.
Câu 2: Số nghịch đảo của là:
A.
B.
C.
D.
Câu 3: Khi rút gọn phân ta được phân số tối giản là:
A.
B.
C.
D.
Câu 4: của 60 là:
A. 45
B. 30
C. 40
D. 50
Câu 5: Số đối của là:
A.
B.
C.
D.
Câu 6: Hỗn số viết dưới dạng phân số là:
A.
B.
C.
D.
Câu 7: Giá trị của a bằng bao nhiêu nếu của a bằng 4 ?
A. 10
B. 12
C. 14
D. 16
Câu 8: Giá trị của biểu thức (x-1)(x-2)(x-3) khi x = 2 là:
A. 0 B. -1 C. -2 D. -3
Câu 9: Trong các phân số sau: phân số lớn nhất là:
A. B. C. D.
Câu 10: Rút gọn phân số đến phân số tối giản ta được phân số:
A. B. C. D.
Câu 11 : Đổi phân số ra hỗn số ta được:
A. B. C. D.
Câu 12: Tính: 25% của 12 bằng:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 6
Câu 13: Góc phụ với góc 320 là góc có số đo:
A. 1480 B. 1580 C. 580 D. 480
Câu 14: Tia Ot là tia phân giác của nếu:
A. B.
C.và D.Ba tia Ot, Ox, Oy chung góc
Câu 15: Cho hai góc kề bù và . Gọi Om, On lần lượt là các tia phân giác của các góc và . Số đo của bằng:
A. 900 B. 600 C. 750 D. 450
Câu 16: Cho . Gọi Ox’ là tia đối của tia Ox. Số đo bằng:
A. 600 B. 1600 C. 1500 D. 1800
B. TỰ LUẬN: (6đ)
Câu 1: (1,5 điểm) Thực hiện các phép tính sau:
a) b) c)
Câu 2: (1 điểm) Tính nhanh:
a) b)
Câu 3: (1,0 điểm) Khối 6 của một trường có tổng cộng 90 học sinh. Trong dịp tổng kết cuối năm thống kê được: Số học sinh giỏi bằng số học sinh cả khối, số học sinh khá bằng 40% số học sinh cả khối. Số học sinh trung bình bằng số học sinh cả khối, còn lại là học sinh yếu kém. Tính số học sinh mỗi loại.
Câu 4: (1,5 điểm) Trên cùng một nữa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ góc xOt = 400
và góc xOy = 800.
a. Tia nào nằm giữa hai tia còn lại ? Vì sao ?
b. Tính góc yOt ?
c. Tia Ot có là tia phân giác của góc xOy không ? Vì sao ?
Câu 6: (1,0đ) Chứng minh rằng:
C. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
A. TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu đúng 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
A
A
A
A
A
A
A
A
Câu
9
10
11
12
13
14
15
16
Đáp án
B
C
B
B
C
C
A
C
B. TỰ LUẬN:
Câu
Đáp án
Điểm
Câu 1
a)
c)
b)
Mỗi câu đúng
0,5 đ
Câu 2
0,25 đ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Ngọc Tân
Dung lượng: 207,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)