Đề thi học kì 2
Chia sẻ bởi Đinh Tắc Kè |
Ngày 12/10/2018 |
87
Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 2 thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2017-2018
MÔN TOÁN 6
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1. So sánh phân số
Biết so sánh hai phân số
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1,5
15%
1
1,5
=15%
2. Biểu thức
Biết thực hiện phép cộng,trừ Phân số để tìm số chưa biết trong biểu thức.
Vận dụng các tính chất cơ bản của phép nhân phân số để tính được giá trị của biểu thức
Biết biến đổi và suy luận để chứng minh bất đẳng thức phân số.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1,5
15%
1
1
10%
1
1
10%
3
3,5
=35%
3. Giá trị phân số của một số
Biết tìm giá trị phân số của một số
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
2
20%
1
2
=20%
4. Tia phân giác của một góc
- Vận dụng được định nghĩa tia phân giác của một góc để tính các góc .
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
3
30%
1
3
30%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
2
3
30
3
6
30%
1
1
10%
6
10
=100%
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Câu1: (1,5đ) So sánh phân số
a) và b) và
Câu2: (1,5đ) Tìm x, biết:
x+= b) =
Câu3: (1,0đ) Tính giá trị biểu thức sau một cách hợp lí: A =
Câu4: (2,0đ) Trên đĩa có 24 cái kẹo. Hạnh ăn 25% số kẹo. Sau đó, Lan ăn số kẹo còn lại. Hỏi trên đĩa còn mấy cái kẹo?
Câu5: (3,0đ) Cho hai tia Oy, Oz cùng nằm trên nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox.
Biết
Tính số đo góc yOz
Vẽ tia phân giác Ot của góc yOz. Tính số đo góc xOt ?
Câu6: (1,0đ) Chứng minh rằng:
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN: Toán 6
Câu
ý
Nội dung
Điểm
Câu1
1,5đ
a)
Ta có: ==
0,5
b)
= , =
Vì nên
1
Câu2
1,5đ
a)
x+=
0,75
b)
=
=
0,75
Câu3
1,0đ
A =
=
=
=
=
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu4
2,0đ
Số kẹo Hạnh đã ăn là : = .= 6 (cái)
Số kẹo còn lại trên đĩa sau khi Hạnh đã ăn : 24-6=18 (cái)
Số kẹo Lan ăn : (cái)
Vậy số kẹo còn lại trên đĩa là: 24- (6+8) =10 (cái)
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu5
3,0đ
a)
- Vẽ hình đúng:
y t z
x
O
Vì nên tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oz
= 1200 - 300 = 900
0,5
0,5
0,5
b)
Vì tia Ot là tia phân giác của góc yOz nên
0,5
0,5
0,5
Câu6
1,0đ
Ta có:
0,5
0,5
MÔN TOÁN 6
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1. So sánh phân số
Biết so sánh hai phân số
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1,5
15%
1
1,5
=15%
2. Biểu thức
Biết thực hiện phép cộng,trừ Phân số để tìm số chưa biết trong biểu thức.
Vận dụng các tính chất cơ bản của phép nhân phân số để tính được giá trị của biểu thức
Biết biến đổi và suy luận để chứng minh bất đẳng thức phân số.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1,5
15%
1
1
10%
1
1
10%
3
3,5
=35%
3. Giá trị phân số của một số
Biết tìm giá trị phân số của một số
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
2
20%
1
2
=20%
4. Tia phân giác của một góc
- Vận dụng được định nghĩa tia phân giác của một góc để tính các góc .
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
3
30%
1
3
30%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
2
3
30
3
6
30%
1
1
10%
6
10
=100%
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Câu1: (1,5đ) So sánh phân số
a) và b) và
Câu2: (1,5đ) Tìm x, biết:
x+= b) =
Câu3: (1,0đ) Tính giá trị biểu thức sau một cách hợp lí: A =
Câu4: (2,0đ) Trên đĩa có 24 cái kẹo. Hạnh ăn 25% số kẹo. Sau đó, Lan ăn số kẹo còn lại. Hỏi trên đĩa còn mấy cái kẹo?
Câu5: (3,0đ) Cho hai tia Oy, Oz cùng nằm trên nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox.
Biết
Tính số đo góc yOz
Vẽ tia phân giác Ot của góc yOz. Tính số đo góc xOt ?
Câu6: (1,0đ) Chứng minh rằng:
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN: Toán 6
Câu
ý
Nội dung
Điểm
Câu1
1,5đ
a)
Ta có: ==
0,5
b)
= , =
Vì nên
1
Câu2
1,5đ
a)
x+=
0,75
b)
=
=
0,75
Câu3
1,0đ
A =
=
=
=
=
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu4
2,0đ
Số kẹo Hạnh đã ăn là : = .= 6 (cái)
Số kẹo còn lại trên đĩa sau khi Hạnh đã ăn : 24-6=18 (cái)
Số kẹo Lan ăn : (cái)
Vậy số kẹo còn lại trên đĩa là: 24- (6+8) =10 (cái)
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu5
3,0đ
a)
- Vẽ hình đúng:
y t z
x
O
Vì nên tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oz
= 1200 - 300 = 900
0,5
0,5
0,5
b)
Vì tia Ot là tia phân giác của góc yOz nên
0,5
0,5
0,5
Câu6
1,0đ
Ta có:
0,5
0,5
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đinh Tắc Kè
Dung lượng: 213,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)