Đề thi học kì 2
Chia sẻ bởi nguyễn thị hiệp |
Ngày 11/10/2018 |
115
Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 2 thuộc Ngữ văn 7
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA HỌC KỲ II
I/MỤC TIÊU BÀI HỌC:
1. Kiến thức: Giúp HS hệ thống lại các kiến thức đã học.
2. Kĩ năng: HS biết vận dụng kiến thức đã học làm bài.
3. Thái độ: HS tự giác, nghiêm túc trong quá trình làm bài.
II/CÁC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC:
-KN tư duy phê phán, tự nhận thức, sáng tạo
-KN đặt mục tiêu
III/CÁC PHƯƠNG PHÁP/ KĨ THUẬT DẠY HỌC TÍCH CỰC:
-Động não
-Xử lí tình huống
-Liên hệ và tự liên hệ
- Kích thích tư duy
IV/PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
V/TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1/Ổn định tổ chức:
2/Kiểm tra bài cũ:
3/ Bài mới :
a)Khám phá:
b) Kết nối: 1. Giáo viên: Đề kiểm tra
* MA TRẬN ĐỀ MÔN GDCD 6 HỌC KÌ II:
Mức độ
NDKT
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng số
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Câu1
Công dân nước CHXHCNVN
2
(0.5)
2
(0.5)
Câu2
Quyền và nghĩa vụ học tập
2
(0.5)
2 (0.5)
Câu3
Công ước LHQ về quyền trẻ em
2 (0.5)
2
(2.5)
2
(0.5)
2
(2.5)
Câu4
Thực hiện trật tự ATGT
2
(0.5)
1
(2.5)
2
(0.5)
1
(2.5)
Câu5
Tình huống
2
(2.0)
2
(3.0)
Tổng số
12
(2.0)
3
(5.0)
2
(2.0)
12
(2.0)
5(8.0)
Họ và tên: ………………………. KIỂM TRA HỌC KÌ II
Lớp: 6… MÔN GDCD
Thời gian: 45 phút
Điểm
Nhận xét của giáo viên
ĐỀ BÀI
A: TRẮC NGHIỆM( 2 điểm)
Câu 1 (1,0đ): Khoanh tròn chữ cái câu trả lời đúng nhất:
1. Để xác định công dân của một nước ta căn cứ vào đâu?
A. Dân tộc. B. Tôn giáo. C. Nơi sinh. D. Quốc tịch.
2. Nguyên nhân nào là nguyên nhân phổ biến gây ra tai nạn giao thông?
A. Đường xấu. B. Ý thức của người tham gia giao thông.
C. Pháp luật chưa nghiêm. D. Phương tiện giao thông nhiều.
3. Công ước Liên hợp quốc về quyền trẻ em ra đời vào năm nào?
A. 1989 B. 1988 C. 1990 D. 1991
4. Cấp học nào bắt buộc công dân phải hoàn thành?
A. Tiểu học. B. Trung học phổ thông.
C. Trung học cơ sở. D. Đại học.
Câu 2 (1,0đ): Nối cột A với cột B sao cho thích hợp:
A. Chủ đề
B. Câu nói
Trả lời
1. Quyền trẻ em
a. An toàn là bạn, tai nạn là thù.
1- ....
2. Quyền và nghĩa vụ học tập
b. Học, học nữa, học mãi.
2- .....
3. An toàn giao thông
c. Trẻ em như búp trên cành.
3- ....
4. hiệu lệnh.
d. Hình tròn, viền đỏ, nền trắng.
4- ....
B: TỰ LUẬN(8 điểm)
Câu 3 (2,5đ): Công ước Liên hợp quốc về quyền trẻ em có mấy nhóm quyền ? Nêu nội dung của mỗi nhóm quyền?
Câu 4 (2,5đ): Luật giao thông quy định như thế nào đối với người đi xe đạp?
Câu 5 (3,0đ): Tình huống
Cường là học sinh chưa ngoan, thường xuyên đi học muộn và trốn học. Hôm đó Cường lại gây sự với một bạn trong lớp và bỏ tiết. Thầy giáo chủ nhiệm viết thư và
I/MỤC TIÊU BÀI HỌC:
1. Kiến thức: Giúp HS hệ thống lại các kiến thức đã học.
2. Kĩ năng: HS biết vận dụng kiến thức đã học làm bài.
3. Thái độ: HS tự giác, nghiêm túc trong quá trình làm bài.
II/CÁC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC:
-KN tư duy phê phán, tự nhận thức, sáng tạo
-KN đặt mục tiêu
III/CÁC PHƯƠNG PHÁP/ KĨ THUẬT DẠY HỌC TÍCH CỰC:
-Động não
-Xử lí tình huống
-Liên hệ và tự liên hệ
- Kích thích tư duy
IV/PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
V/TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1/Ổn định tổ chức:
2/Kiểm tra bài cũ:
3/ Bài mới :
a)Khám phá:
b) Kết nối: 1. Giáo viên: Đề kiểm tra
* MA TRẬN ĐỀ MÔN GDCD 6 HỌC KÌ II:
Mức độ
NDKT
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng số
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Câu1
Công dân nước CHXHCNVN
2
(0.5)
2
(0.5)
Câu2
Quyền và nghĩa vụ học tập
2
(0.5)
2 (0.5)
Câu3
Công ước LHQ về quyền trẻ em
2 (0.5)
2
(2.5)
2
(0.5)
2
(2.5)
Câu4
Thực hiện trật tự ATGT
2
(0.5)
1
(2.5)
2
(0.5)
1
(2.5)
Câu5
Tình huống
2
(2.0)
2
(3.0)
Tổng số
12
(2.0)
3
(5.0)
2
(2.0)
12
(2.0)
5(8.0)
Họ và tên: ………………………. KIỂM TRA HỌC KÌ II
Lớp: 6… MÔN GDCD
Thời gian: 45 phút
Điểm
Nhận xét của giáo viên
ĐỀ BÀI
A: TRẮC NGHIỆM( 2 điểm)
Câu 1 (1,0đ): Khoanh tròn chữ cái câu trả lời đúng nhất:
1. Để xác định công dân của một nước ta căn cứ vào đâu?
A. Dân tộc. B. Tôn giáo. C. Nơi sinh. D. Quốc tịch.
2. Nguyên nhân nào là nguyên nhân phổ biến gây ra tai nạn giao thông?
A. Đường xấu. B. Ý thức của người tham gia giao thông.
C. Pháp luật chưa nghiêm. D. Phương tiện giao thông nhiều.
3. Công ước Liên hợp quốc về quyền trẻ em ra đời vào năm nào?
A. 1989 B. 1988 C. 1990 D. 1991
4. Cấp học nào bắt buộc công dân phải hoàn thành?
A. Tiểu học. B. Trung học phổ thông.
C. Trung học cơ sở. D. Đại học.
Câu 2 (1,0đ): Nối cột A với cột B sao cho thích hợp:
A. Chủ đề
B. Câu nói
Trả lời
1. Quyền trẻ em
a. An toàn là bạn, tai nạn là thù.
1- ....
2. Quyền và nghĩa vụ học tập
b. Học, học nữa, học mãi.
2- .....
3. An toàn giao thông
c. Trẻ em như búp trên cành.
3- ....
4. hiệu lệnh.
d. Hình tròn, viền đỏ, nền trắng.
4- ....
B: TỰ LUẬN(8 điểm)
Câu 3 (2,5đ): Công ước Liên hợp quốc về quyền trẻ em có mấy nhóm quyền ? Nêu nội dung của mỗi nhóm quyền?
Câu 4 (2,5đ): Luật giao thông quy định như thế nào đối với người đi xe đạp?
Câu 5 (3,0đ): Tình huống
Cường là học sinh chưa ngoan, thường xuyên đi học muộn và trốn học. Hôm đó Cường lại gây sự với một bạn trong lớp và bỏ tiết. Thầy giáo chủ nhiệm viết thư và
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: nguyễn thị hiệp
Dung lượng: 42,39KB|
Lượt tài: 3
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)