Đề thi học kì 2
Chia sẻ bởi Dương Văn Hiếu Em |
Ngày 10/10/2018 |
89
Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 2 thuộc CT Bộ GDĐT 5
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2015 - 2016
MÔN : TIẾNG ANH – LỚP 5
THỜI GIAN LÀM BÀI : 60 PHÚT
Name : ………………………………………………………..
Class : ………………………………………………………..
PartI.Listening (Nghe ) ( 4.0 marks )
A. Question 1. Listen and draw the time. CD 47 ( 1.0 mark )
( Nghevàvẽgiờđúngvớimỗihoạtđộngdướiđây )
B. Question 2. Listen and tick the correct picture CD 57 ( 1.0 mark )
( Nghevàđánhdấuvàobứctranhđúng )
C. Quetion3 . Listen and write T ( true) F ( false ) CD 87 ( 1.0 mark )
( Nghevàviếtchữ T ( nếulàđúng ) F ( nếulàsai )
D. Question 4. Listen and write CD 86 ( 1.0 mark )
( Nghevàviếtcáctừchosẵnvàochỗtrốngđểhoànthànhđoạnvăndướiđây. )
Part II. Reading and writing ( Đọcvàviết )( 5.0 marks )
A. Question 1. Choose and circle the correct answers. ( 1.0 mark )
( Chọnvàkhoanhtrònvàocâutrảlờiđúng )
1. My dad _______ drinking coffee in the morning
a. likes b. like c. do like
2. He is ________ a video of the wedding .
a. eating b. watching c. singing
3. What ________ you wearing ?
a. is b. do c. are
4. She _______ happy yesterday.
a. were b. was c. don’t
B. Question 2. Read and tick (√ ) ( 1.0 mark )
(Đọcđoạnvănsauvàđánhdấu ( ) vào ô lựachọn Yes hoặc No )
Hello. My name is Phong. I get up at 6 o’clock in the morning. I have breakfast with my dad and mum. I go to school at 6.45 o’clock. I have lunch at school. After school, I help my mum and do my homework. I play football with my friends.
Yes No
His name is Long.
He goes to school at 7 o’clock.
He has lunch at school.
After school, he goes swimming.
C. Question 3. Reorder the words to make sentences ( 1.0 mark )
( Sắpxếplạicáctừsauđểtạothànhcâuđúngnghĩa )
1. He / up / at / 6 o’clock. / gets /
……………………………………………………………………………………………
2. wearing / T-shirt. / a / I’m /
…………………………………………………………………………………………….
3. are / doing ? / they / What /
…………………………………………………………………………………………….
4. What time / you / go / do / to school ? /
…………………………………………………………………………………………….
D. Question 4. Fill in the table with the suitable words from the box( 1.0 mark )
( Viếtcáctừchosẵndướiđâyvàođúngtừloạicủanó )
Wedding
( Đámcưới )
…………………..
…………………..
…………………..
…………………...
Clothes
( Trangphục )
………………….
…………………..
………………….
…………………..
E. Question 5. Read and match ( 1.0 mark )
( Đọcvànốicáccâuhỏidướiđâyvớicáccâutrảlờiđúng )
Part III. Speaking ( Nói ) (1.0 mark )
Total :
MÔN : TIẾNG ANH – LỚP 5
THỜI GIAN LÀM BÀI : 60 PHÚT
Name : ………………………………………………………..
Class : ………………………………………………………..
PartI.Listening (Nghe ) ( 4.0 marks )
A. Question 1. Listen and draw the time. CD 47 ( 1.0 mark )
( Nghevàvẽgiờđúngvớimỗihoạtđộngdướiđây )
B. Question 2. Listen and tick the correct picture CD 57 ( 1.0 mark )
( Nghevàđánhdấuvàobứctranhđúng )
C. Quetion3 . Listen and write T ( true) F ( false ) CD 87 ( 1.0 mark )
( Nghevàviếtchữ T ( nếulàđúng ) F ( nếulàsai )
D. Question 4. Listen and write CD 86 ( 1.0 mark )
( Nghevàviếtcáctừchosẵnvàochỗtrốngđểhoànthànhđoạnvăndướiđây. )
Part II. Reading and writing ( Đọcvàviết )( 5.0 marks )
A. Question 1. Choose and circle the correct answers. ( 1.0 mark )
( Chọnvàkhoanhtrònvàocâutrảlờiđúng )
1. My dad _______ drinking coffee in the morning
a. likes b. like c. do like
2. He is ________ a video of the wedding .
a. eating b. watching c. singing
3. What ________ you wearing ?
a. is b. do c. are
4. She _______ happy yesterday.
a. were b. was c. don’t
B. Question 2. Read and tick (√ ) ( 1.0 mark )
(Đọcđoạnvănsauvàđánhdấu ( ) vào ô lựachọn Yes hoặc No )
Hello. My name is Phong. I get up at 6 o’clock in the morning. I have breakfast with my dad and mum. I go to school at 6.45 o’clock. I have lunch at school. After school, I help my mum and do my homework. I play football with my friends.
Yes No
His name is Long.
He goes to school at 7 o’clock.
He has lunch at school.
After school, he goes swimming.
C. Question 3. Reorder the words to make sentences ( 1.0 mark )
( Sắpxếplạicáctừsauđểtạothànhcâuđúngnghĩa )
1. He / up / at / 6 o’clock. / gets /
……………………………………………………………………………………………
2. wearing / T-shirt. / a / I’m /
…………………………………………………………………………………………….
3. are / doing ? / they / What /
…………………………………………………………………………………………….
4. What time / you / go / do / to school ? /
…………………………………………………………………………………………….
D. Question 4. Fill in the table with the suitable words from the box( 1.0 mark )
( Viếtcáctừchosẵndướiđâyvàođúngtừloạicủanó )
Wedding
( Đámcưới )
…………………..
…………………..
…………………..
…………………...
Clothes
( Trangphục )
………………….
…………………..
………………….
…………………..
E. Question 5. Read and match ( 1.0 mark )
( Đọcvànốicáccâuhỏidướiđâyvớicáccâutrảlờiđúng )
Part III. Speaking ( Nói ) (1.0 mark )
Total :
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Dương Văn Hiếu Em
Dung lượng: 2,64MB|
Lượt tài: 0
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)