Đề thi học kì 1 và học kì 2 hóa 8
Chia sẻ bởi Phạm Văn Hoà |
Ngày 17/10/2018 |
22
Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 1 và học kì 2 hóa 8 thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Trường:THCS Sơn Hải Đề kiểm tra chất lượng học kì II
Môn: Hoá học 8
Năm học : 2008 - 2009
Mã số :H8- 02 – HKII
Thời gian làm bài: 45 phút
Phần I- Trắc nghiệm: ( 3,5 điểm)
Khoanh tròn vào các câu trả lời đúng
Câu 1) (1,5 điểm)
A. Chất nhường oxi cho chất khác là chất khử.
B. Chất nhường oxi cho chất khác là chất oxi hoá.
C. Chất chiếm oxi của chất khác là chất khử.
D. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng hoá học trong đó có xảy ra sự oxi hoá.
E. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng hoá học trong đó có xảy ra đồng thờisự oxi hoá và sự khử.
Câu 2) (0,5điểm)
Để thu khí oxi trong PTN thì chúng ta đặt :
a/ Ngửa bình b/ úp bình
Câu3) (0,5 điểm)
Cho các PƯHH sau :
a/ CaCO3 CaO + CO2 b/ CaO + H2O Ca(OH)2
c/ 4Al + 3 O2 2 Al2O3 d/ Zn + 2 HCl ZnCl2 + H2
Những PƯ thuộc loại PƯhoá hợp là :
1/ a, b ; 2/ b , c ; 3 / c , d ; 4 / a , d
Câu 4) (1 điểm)
Cho các CTHH sau :
CaO ; SO2 ; H2S ; HCl ; K2O ; Fe3O4 ; H2SO4 ; NaOH HNO3
Những CTHH là oxit là :
A / CaO ; SO2 ; H2S ; HCl C/ HCl ; K2O ; H2SO4 ; CaO
B/ ; K2O ; Fe3O4; CaO ; SO2 D/ SO2 ; H2S ; NaOH ; K2O
Những CTHH là axit là :
A / H2SO4 ; HNO3 ; H2S ; HCl C/ HCl ; K2O ; H2SO4 ; CaO
B/ ; K2O ; Fe3O4; CaO ; SO2 D/ SO2 ; H2S ; NaOH ; K2O
Phần II- Tự luận: ( 6,5 điểm)
Câu 6) ( 1,5điểm)
Hoàn thành các phương trình phản ứng sau và cho biết chúng thuộc loại phản ứng hoá học nào?
a) Fe + HCl ------ > FeCl2 + H2
b) ZnO + H2 ------ > Zn + H2O
c) KClO3 ------ > KCl + O2
Câu 6) ( 4 điểm)
Khử 16g đồng (II) oxit có công thức là CuO bằng hiđro. Hãy:
a) Tính số gam đồng kim loại thu được;
b) Tính thể tích hiđro cần dùng cho phản ứng trên.
Câu 7) ( 1 điểm)
Tính toán và giới thiệu cách pha chế 100 g dung dịch CuSO4 20%
----------------------Hết----------------------
Đáp án và biểu điểm
Câu 1) Chọn đúng mỗi ý cho 0,5 điểm
Chọn B Chọn C Chọn E
Câu 2) Chọn b (0,5 điểm)
Câu 3) Chọn 2 (0,5 điểm)
Câu 4) Những CTHH là oxit: Chọn B (0,5 điểm)
Những CTHH là axit: Chọn A (0,5 điểm)
Câu 5) Cân bằng đúng mỗi phương trình cho (0,5 điểm)
Câu 6) - Tính được số mol CuO = 0,2( mol) (1 điểm)
Viết được phương trình cho
CuO + H2 Cu + H2O (1 điểm)
a) mCu = 0,2 x 64 = 12,8 g (1 điểm)
b) VH2= 0,2 x 22,4 = 4,48 ( lít) (1 điểm)
Câu 7) - Tính toán đúng cho (0,5 điểm)
mCuSO4 = 20 g
mH2O = 200 - 20 = 180 g
- Giới thiệu được bcách pha cho ( 0,5 điểm)
Môn: Hoá học 8
Năm học : 2008 - 2009
Mã số :H8- 02 – HKII
Thời gian làm bài: 45 phút
Phần I- Trắc nghiệm: ( 3,5 điểm)
Khoanh tròn vào các câu trả lời đúng
Câu 1) (1,5 điểm)
A. Chất nhường oxi cho chất khác là chất khử.
B. Chất nhường oxi cho chất khác là chất oxi hoá.
C. Chất chiếm oxi của chất khác là chất khử.
D. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng hoá học trong đó có xảy ra sự oxi hoá.
E. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng hoá học trong đó có xảy ra đồng thờisự oxi hoá và sự khử.
Câu 2) (0,5điểm)
Để thu khí oxi trong PTN thì chúng ta đặt :
a/ Ngửa bình b/ úp bình
Câu3) (0,5 điểm)
Cho các PƯHH sau :
a/ CaCO3 CaO + CO2 b/ CaO + H2O Ca(OH)2
c/ 4Al + 3 O2 2 Al2O3 d/ Zn + 2 HCl ZnCl2 + H2
Những PƯ thuộc loại PƯhoá hợp là :
1/ a, b ; 2/ b , c ; 3 / c , d ; 4 / a , d
Câu 4) (1 điểm)
Cho các CTHH sau :
CaO ; SO2 ; H2S ; HCl ; K2O ; Fe3O4 ; H2SO4 ; NaOH HNO3
Những CTHH là oxit là :
A / CaO ; SO2 ; H2S ; HCl C/ HCl ; K2O ; H2SO4 ; CaO
B/ ; K2O ; Fe3O4; CaO ; SO2 D/ SO2 ; H2S ; NaOH ; K2O
Những CTHH là axit là :
A / H2SO4 ; HNO3 ; H2S ; HCl C/ HCl ; K2O ; H2SO4 ; CaO
B/ ; K2O ; Fe3O4; CaO ; SO2 D/ SO2 ; H2S ; NaOH ; K2O
Phần II- Tự luận: ( 6,5 điểm)
Câu 6) ( 1,5điểm)
Hoàn thành các phương trình phản ứng sau và cho biết chúng thuộc loại phản ứng hoá học nào?
a) Fe + HCl ------ > FeCl2 + H2
b) ZnO + H2 ------ > Zn + H2O
c) KClO3 ------ > KCl + O2
Câu 6) ( 4 điểm)
Khử 16g đồng (II) oxit có công thức là CuO bằng hiđro. Hãy:
a) Tính số gam đồng kim loại thu được;
b) Tính thể tích hiđro cần dùng cho phản ứng trên.
Câu 7) ( 1 điểm)
Tính toán và giới thiệu cách pha chế 100 g dung dịch CuSO4 20%
----------------------Hết----------------------
Đáp án và biểu điểm
Câu 1) Chọn đúng mỗi ý cho 0,5 điểm
Chọn B Chọn C Chọn E
Câu 2) Chọn b (0,5 điểm)
Câu 3) Chọn 2 (0,5 điểm)
Câu 4) Những CTHH là oxit: Chọn B (0,5 điểm)
Những CTHH là axit: Chọn A (0,5 điểm)
Câu 5) Cân bằng đúng mỗi phương trình cho (0,5 điểm)
Câu 6) - Tính được số mol CuO = 0,2( mol) (1 điểm)
Viết được phương trình cho
CuO + H2 Cu + H2O (1 điểm)
a) mCu = 0,2 x 64 = 12,8 g (1 điểm)
b) VH2= 0,2 x 22,4 = 4,48 ( lít) (1 điểm)
Câu 7) - Tính toán đúng cho (0,5 điểm)
mCuSO4 = 20 g
mH2O = 200 - 20 = 180 g
- Giới thiệu được bcách pha cho ( 0,5 điểm)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Văn Hoà
Dung lượng: 29,84KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)