ĐỀ THI HỌC KÌ 1 SINH HỌC 9

Chia sẻ bởi Võ Văn Thành | Ngày 15/10/2018 | 47

Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI HỌC KÌ 1 SINH HỌC 9 thuộc Sinh học 9

Nội dung tài liệu:

KIỂM TRA HỌC KỲ 1 MÔN SINH HỌC 9(2014-2015)
Thời gian 45 phút( không kể thời gian giao đề)
I. Mục tiêu:
KT: Hệ thống hóa các kiến thức trọng tâm của 4 chương ( Chương I ( IV)
Chương I: Các thí nghiệm của Menđen:
Chương II: NST: Nắm được hình thái của NST qua các kỳ của chu kỳ TB, ý nghĩa của nguyên phân, giảm phân và thụ tinh, phân biệt bộ NST đơn bội, lưỡng bội. thể đa bội.
Chương III: Nêu được mối quan hệ giữa ADN, ARN, Prôtêin. TT, Quá trình nhân đôi ADN
Chương IV: Phân biệt được thường biến và đột biến, Mức phản ứng.
KN: Rèn kỹ năng vận dụng các kiến thức đã học vào thực tế cuộc sống
Rèn kỹ năng làm bài.
Rèn kỹ năng ngồi học.
TĐ: Giáo dục ý thức độc lập khi làm bài. yêu thích và đam mê khoa học.































II. Ma Trận đề kiểm tra:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA SINH 9

Tên Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao

1. Các TN của Menđen
06 tiết

Đặc điểm thuận lợi ở cây đậu Hà lan để tạo dòng thuần

Tìm KG của thể đông hợp





20% = 1 điểm
1 câu TN
50%= 0.5

1câu TN
50%=0.5 đ


2. Nhiễm săc thể
06 tiết
-Bộ NST đơn bội.
-Diễn biến NST ở phân bào
-Cơ chế cho bộ NST 2n ổn định.
- Đặc điểm không có của NST ở kì giữa của NP




20%=2 điểm
2 câu TN
50%= 1đ

2câu TN
50%= 1đ




3. ADN và gen
06 tiết
Quá trình tự nhân đôi ADN
Nêu bản chất mối quan hệ giữa gen...TT
Tìm đoạn mạch đơn bổ sung của doạn ADN
Tính số vòng xoắn của một gen...

20%= 3 điểm
1câu TL
33.3%= 1 điểm
1câu TL
33.3%= 1 điểm
1 câu TN
16.7%= 0.5
1 câu TN
16.7%= 0.5

4. Biến dị
07 tiết
KN mức phản ứng.

Mức phản ứng có di truyền không...
Phân biệt thường biến và đột biến.

Giải thích mức p/ư không di truyền


40%= 4 điểm
1 câu TL
25%= 1 đ

2 câu.
62.5%= 2.5 đ
1 câu TN
12.5%= 0.5


Tổng số câu Tổng số điểm
100 % =10 điểm

3.5 đ

4.5 đ

1.5 đ

0.5 đ




Họ và tên: ..........................................
Lớp: 9/ Trường THCS Nguyễn Hiền
Số báo danh:

KIỂM TRA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2014-2015
Môn Sinh học, số phách: Số TT:
Giám thị 1 Giám thị 2:



Điểm

 Số phách Số TT
Giảm khảo:

A/ TRẮC NGHIỆM (4đ)
Câu 1:( 4đ) Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất( từ 1(8):
1. Kiểu gen nào sau đây là kiểu gen đồng hợp?
a. AABbcc. b. aaBbCC. c. AaBBcc. d. aabbCC.
2. Đặc điểm nào sau đây của đậu Hà lan thuận lợi cho việc tạo dòng thuần?
a. Tự thụ phấn nghiêm ngặt. b. Có những cặp tính trạng tương phản,
c. Có hoa lưỡng tính, d. Dễ trồng.
3. Loại tế bào nào có bộ NST đơn bội:
a. Hợp tử. b. Giao tử. c. Tế bào xôma. d. Tế bào mầm.
4. Đặc điểm nào sau đây không có ở kì giữa của nguyên phân?
a. NST ở trạng thái kép. b. NST co ngắn cực đại.
c. NST duỗi xoắn cực đại. d. NTS tập trung thành một hàng ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào.
5. Cơ chế nào đảm bảo cho bộ nhiễm sắc thể 2n của các loài sinh sản sinh dưỡng và sinh sản vô tính được duy trì ổn định qua các thế hệ?
a. Nguyên phân b. Giảm phân và thụ tinh
c. Giảm phân d. Nguyên phân, giảm phân và thụ tinh
6. Sự tiếp hợp và bắt chéo giữa các NST trong các cặp
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Võ Văn Thành
Dung lượng: 73,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)