đề thi học kì 1 năm 2013-2014
Chia sẻ bởi Phạm Thanh Tâm |
Ngày 17/10/2018 |
45
Chia sẻ tài liệu: đề thi học kì 1 năm 2013-2014 thuộc Địa lí 8
Nội dung tài liệu:
Phòng GD-ĐT Thanh Oai ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Trường THCS Tân Ước Môn :Địa lí 8
A.Ma trận
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng số
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Địa hình Nam á
I.3-B
0,6đ
I.1-D
0,6đ
1,2đ
Dân c Nam á
II.2
2đ
II.1
1đ
3đ
Địa hình ,sông ngòi,khí hậu,lãnh thổ Đông á
I.5_B
0,6đ
I.4-D
0,6đ
II.1
4đ
5,2đ
Kinh tế châu á
I.2-C
0,6đ
0,6đ
Tổng cộng
1,2đ
1,8đ
6đ
1đ
10đ
Bề bài
I.Phần trắc nghiệm(3đ)
Chọn ý đúng nhất trong các câu sau
Câu 1:Dãy núi cao nhất châu A và thế giới có đỉnh E-ve-rét cao 8848m là:
A.Dãy Côn Luân C.Dãy Thiên Sơn
B.Dãy Hoàng Liên Sơn D.Dãy Hi-ma -lay-a
Câu 2:Cờng quốc công nghiệp châu Á hiện nay:
A.Trung Quốc B.Nhật Bản
C.ấn Độ D.Cả 3 nớc trên
Câu 3:Nam Á có 3 miền địa hình theo thứ tự từ bắc xuống nam là
A.Núi Hi-ma-lay-a,cao nguyên Đê-can,Đồng bằng ấn Hằng
B.Núi Hi-ma-lay-a,đồng bằng ấn Hằng,cao nguyên Đê-can
C.Đồng bằng ấn Hằng,cao nguyên Đê-can,núi Hi-ma-lay-a
Câu 4:Khí hậu Đông Á có thể phân thành các kiểu chính
A.Cận nhiệt gió mùa,ôn đới gió mùa C.Câu A đúng,B sai
B.Cận nhiệt lục địa,cận nhiệt núi cao D.Cả 2 đều đúng
Câu 5:Lãnh thổ Đông Á gồm:
A.Một phần:đất liền B.Hai phần:đát liên và hải đảo
C.Toàn bộ: hải đảo
II.Phần tự luận
Câu 1:So sánh đặc điểm địa hình,sông ngòi giữa phần đất liền và hải đảo Đông Á (4đ)
Câu 2:Nêu tình hình phân bố dân c Nam Á?Giải thích sự phân bố đó(3đ)
C.Đáp án
I.Phần trắc nghiệm(3đ)
Mỗi câu trả lới đúng đợc 0,6đ
1-D,2-C,3-B,4-D,5_B
II.Phần tự luận
Câu 1:So sánh địa hình,sông ngòi phần đát lion và hảI đảo Đông A
Yếu tố
Phần đát liền Đông Á
Phần hải đảo Đông Á
Địa hình
Phía tây :núi ,sơn nguyên cao hiểm trở,bồn địa rộng:dãy Côn Luân,sơn nguyên Tây Tạng,bồn địa Ta-Rim
-Phía đông đồi núi thấp xen lẫn đồng bằng rộng lớn:Hoa Bắc,Hoa Trung,Tùng Hoa
Miền núi trẻ thờng có núi lửa,động đất
Sông ngòi
Có 3 sông lớn:A-Mua,Hoàng Hà,Trờng Giang,sông có lũ lớn vào cuối hạ dầu thu,cạn đô
Trường THCS Tân Ước Môn :Địa lí 8
A.Ma trận
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng số
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Địa hình Nam á
I.3-B
0,6đ
I.1-D
0,6đ
1,2đ
Dân c Nam á
II.2
2đ
II.1
1đ
3đ
Địa hình ,sông ngòi,khí hậu,lãnh thổ Đông á
I.5_B
0,6đ
I.4-D
0,6đ
II.1
4đ
5,2đ
Kinh tế châu á
I.2-C
0,6đ
0,6đ
Tổng cộng
1,2đ
1,8đ
6đ
1đ
10đ
Bề bài
I.Phần trắc nghiệm(3đ)
Chọn ý đúng nhất trong các câu sau
Câu 1:Dãy núi cao nhất châu A và thế giới có đỉnh E-ve-rét cao 8848m là:
A.Dãy Côn Luân C.Dãy Thiên Sơn
B.Dãy Hoàng Liên Sơn D.Dãy Hi-ma -lay-a
Câu 2:Cờng quốc công nghiệp châu Á hiện nay:
A.Trung Quốc B.Nhật Bản
C.ấn Độ D.Cả 3 nớc trên
Câu 3:Nam Á có 3 miền địa hình theo thứ tự từ bắc xuống nam là
A.Núi Hi-ma-lay-a,cao nguyên Đê-can,Đồng bằng ấn Hằng
B.Núi Hi-ma-lay-a,đồng bằng ấn Hằng,cao nguyên Đê-can
C.Đồng bằng ấn Hằng,cao nguyên Đê-can,núi Hi-ma-lay-a
Câu 4:Khí hậu Đông Á có thể phân thành các kiểu chính
A.Cận nhiệt gió mùa,ôn đới gió mùa C.Câu A đúng,B sai
B.Cận nhiệt lục địa,cận nhiệt núi cao D.Cả 2 đều đúng
Câu 5:Lãnh thổ Đông Á gồm:
A.Một phần:đất liền B.Hai phần:đát liên và hải đảo
C.Toàn bộ: hải đảo
II.Phần tự luận
Câu 1:So sánh đặc điểm địa hình,sông ngòi giữa phần đất liền và hải đảo Đông Á (4đ)
Câu 2:Nêu tình hình phân bố dân c Nam Á?Giải thích sự phân bố đó(3đ)
C.Đáp án
I.Phần trắc nghiệm(3đ)
Mỗi câu trả lới đúng đợc 0,6đ
1-D,2-C,3-B,4-D,5_B
II.Phần tự luận
Câu 1:So sánh địa hình,sông ngòi phần đát lion và hảI đảo Đông A
Yếu tố
Phần đát liền Đông Á
Phần hải đảo Đông Á
Địa hình
Phía tây :núi ,sơn nguyên cao hiểm trở,bồn địa rộng:dãy Côn Luân,sơn nguyên Tây Tạng,bồn địa Ta-Rim
-Phía đông đồi núi thấp xen lẫn đồng bằng rộng lớn:Hoa Bắc,Hoa Trung,Tùng Hoa
Miền núi trẻ thờng có núi lửa,động đất
Sông ngòi
Có 3 sông lớn:A-Mua,Hoàng Hà,Trờng Giang,sông có lũ lớn vào cuối hạ dầu thu,cạn đô
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thanh Tâm
Dung lượng: 48,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)