Đề thi học kì 1
Chia sẻ bởi trương công hải |
Ngày 26/04/2019 |
103
Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 1 thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Đề thi cuổi HKI môn KHTN 8
Giáo viên lập: Trương Thị Na – Lê Thị Huyền
A . TRẮC NGHIỆM
I. (2.5 điểm) Chọn phương án trả lời đúng nhất.
Câu 1:Công thức tính nồng độ phần trăm ( C %) của dung dịch là:
A. B.
C. D.
Câu 2: Đốt cháy cacbon trong lọ chứa V lít oxi ở đktc thì thu được 8,8 gam khí CO2. Giá trị V của oxi là bao nhiêu:
A. 22,4 lít B. 4,48 lít
C. 2,24 lít D. 12,48 lít
Câu 3: Trong số những chất cho dưới đây, chất nào làm quỳ tím hóa xanh?
A. Đường B. Nước vôi
C. Muối ăn D. Giấm ăn
Câu 4:Hợp chất Al2(SO4)3 có tên là
A. Nhôm (III) sunfat. B. Nhôm (II) sunfat.
C. Nhôm sunfat D. nhôm sunfit
Câu 5: . Dãy hợp chất nào sau đây chỉ gồm các hợp chất bazơ?
A. HCl; Na2SO4; NaOH B. CuSO4;CaCO3; NaCl
C. H2SO4; HCl; HNO3 D. KOH; Cu(OH)2; Ca(OH)2
Câu 6: Những hợp chất sau đây là oxít:
A. Na2O, P2O5, H2SO4, H2O B. CaO, H3PO4, SO2, KOH
C. N2O3, SO3, Fe2O3, ZnO D. CaCO3, MgO, CO2, NO2
Câu 7: Áp suất mà chất lỏng tác dụng lên một điểm phụ thuộc:
A. Khối lượng lớp chất lỏng phía trên
B. Trọng lượng lớp chất lỏng phía trên
C. Thể tích lớp chất lỏng phía trên
D. Độ cao lớp chất lỏng phía trên
Câu 8: Một cục nước đá đang nổi trong bình nước. Mực nước trong bình thay đổi như thế nào khi cục nước đá tan hết:
A.Tăng
B.Giảm
C. Không đổi.
D. Không xác định được
Câu 9:Một bình hình trụ cao 2,5m đựng đầy nước. Biết khối lượng riêng của nước là 1000kg/m3. Áp suất của nước tác dụng lên đáy bình là:
A. 2500Pa
B. 25000Pa
C. 250Pa
D. 400Pa
Câu 10: Một quả cầu bằng sắt treo vào 1 lực kế ở ngoài không khí lực kế chỉ 1,7N. Nhúng chìm quả cầu vào nước thì lực kế chỉ 1,2N. Lực đẩy Acsimét có độ lớn là:
A. 1,7N
B. 1,2N
C. 2,9N
D. 0,5N
II0.5 điểm) Ghép đôi ở cột A với cột B cho phù hợp .
Cột A
Ghép nối
Cột B
1/ CaCO3t0 CaO + CO2
2/ Zn + H2SO4 ZnSO4 + H2
3/ HgO + H2t0 Hg + H2O
4/ NaOH + HCl NaCl + H2O
Phản ứng trung hoà
Phản ứng oxi hoá khử
Phản ứng phân huỷ
Phản ứng thế
B. TỰ LUẬN:
Câu 1 (2 điểm)Bằng phương pháp hóa học nào để nhận biết 4 lọ mất nhãn đựng 4 chất: HCl, Ca(OH)2, Na2SO4, NaNO3.
Câu 2 (3 điểm)Hòa tan 6,5g kẽm Zn vào 14,6 g axit clohiđric HCl. Hãy:
Viết phương trình phản ứng.
Cho biết sau phản ứng chất nào còn dư? Tính khối lượng chất dư?
Tính khối lượng kẽm clorua sau phản ứng?
Tính nồng độ phần trăm (%) của 100g dung dịch axit HCl tham gia phản ứng.
Câu 3 (1điểm) Một cái nhà gạch có khối lượng 120 tấn. Mặt đất ở nơi cất nhà chỉ chịu được áp suất tối đa là 100 000 N/m2. Tính diện tích tối thiểu của móng.
Câu 4 (1điểm) Người ta dùng một cần cẩu để nâng một thùng hàng khối lượng 2500kg lên độ cao 12m. Tính công thực hiện được trong trường hợp này.
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
A . TRẮC NGHIỆM
I. (2.5 điểm) Chọn phương án trả lời đúng nhất.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
D
B
B
C
D
C
D
C
B
D
II. (0.5 điểm) Ghép đôi ở cột A với cột B cho phù hợp .
Cột A
1
2
3
4
Cột B
a
d
b
a
B. TỰ LUẬN:
Câu 1:
Nhận biết:
Giáo viên lập: Trương Thị Na – Lê Thị Huyền
A . TRẮC NGHIỆM
I. (2.5 điểm) Chọn phương án trả lời đúng nhất.
Câu 1:Công thức tính nồng độ phần trăm ( C %) của dung dịch là:
A. B.
C. D.
Câu 2: Đốt cháy cacbon trong lọ chứa V lít oxi ở đktc thì thu được 8,8 gam khí CO2. Giá trị V của oxi là bao nhiêu:
A. 22,4 lít B. 4,48 lít
C. 2,24 lít D. 12,48 lít
Câu 3: Trong số những chất cho dưới đây, chất nào làm quỳ tím hóa xanh?
A. Đường B. Nước vôi
C. Muối ăn D. Giấm ăn
Câu 4:Hợp chất Al2(SO4)3 có tên là
A. Nhôm (III) sunfat. B. Nhôm (II) sunfat.
C. Nhôm sunfat D. nhôm sunfit
Câu 5: . Dãy hợp chất nào sau đây chỉ gồm các hợp chất bazơ?
A. HCl; Na2SO4; NaOH B. CuSO4;CaCO3; NaCl
C. H2SO4; HCl; HNO3 D. KOH; Cu(OH)2; Ca(OH)2
Câu 6: Những hợp chất sau đây là oxít:
A. Na2O, P2O5, H2SO4, H2O B. CaO, H3PO4, SO2, KOH
C. N2O3, SO3, Fe2O3, ZnO D. CaCO3, MgO, CO2, NO2
Câu 7: Áp suất mà chất lỏng tác dụng lên một điểm phụ thuộc:
A. Khối lượng lớp chất lỏng phía trên
B. Trọng lượng lớp chất lỏng phía trên
C. Thể tích lớp chất lỏng phía trên
D. Độ cao lớp chất lỏng phía trên
Câu 8: Một cục nước đá đang nổi trong bình nước. Mực nước trong bình thay đổi như thế nào khi cục nước đá tan hết:
A.Tăng
B.Giảm
C. Không đổi.
D. Không xác định được
Câu 9:Một bình hình trụ cao 2,5m đựng đầy nước. Biết khối lượng riêng của nước là 1000kg/m3. Áp suất của nước tác dụng lên đáy bình là:
A. 2500Pa
B. 25000Pa
C. 250Pa
D. 400Pa
Câu 10: Một quả cầu bằng sắt treo vào 1 lực kế ở ngoài không khí lực kế chỉ 1,7N. Nhúng chìm quả cầu vào nước thì lực kế chỉ 1,2N. Lực đẩy Acsimét có độ lớn là:
A. 1,7N
B. 1,2N
C. 2,9N
D. 0,5N
II0.5 điểm) Ghép đôi ở cột A với cột B cho phù hợp .
Cột A
Ghép nối
Cột B
1/ CaCO3t0 CaO + CO2
2/ Zn + H2SO4 ZnSO4 + H2
3/ HgO + H2t0 Hg + H2O
4/ NaOH + HCl NaCl + H2O
Phản ứng trung hoà
Phản ứng oxi hoá khử
Phản ứng phân huỷ
Phản ứng thế
B. TỰ LUẬN:
Câu 1 (2 điểm)Bằng phương pháp hóa học nào để nhận biết 4 lọ mất nhãn đựng 4 chất: HCl, Ca(OH)2, Na2SO4, NaNO3.
Câu 2 (3 điểm)Hòa tan 6,5g kẽm Zn vào 14,6 g axit clohiđric HCl. Hãy:
Viết phương trình phản ứng.
Cho biết sau phản ứng chất nào còn dư? Tính khối lượng chất dư?
Tính khối lượng kẽm clorua sau phản ứng?
Tính nồng độ phần trăm (%) của 100g dung dịch axit HCl tham gia phản ứng.
Câu 3 (1điểm) Một cái nhà gạch có khối lượng 120 tấn. Mặt đất ở nơi cất nhà chỉ chịu được áp suất tối đa là 100 000 N/m2. Tính diện tích tối thiểu của móng.
Câu 4 (1điểm) Người ta dùng một cần cẩu để nâng một thùng hàng khối lượng 2500kg lên độ cao 12m. Tính công thực hiện được trong trường hợp này.
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
A . TRẮC NGHIỆM
I. (2.5 điểm) Chọn phương án trả lời đúng nhất.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
D
B
B
C
D
C
D
C
B
D
II. (0.5 điểm) Ghép đôi ở cột A với cột B cho phù hợp .
Cột A
1
2
3
4
Cột B
a
d
b
a
B. TỰ LUẬN:
Câu 1:
Nhận biết:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: trương công hải
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)