Đề thi học kì 1
Chia sẻ bởi Nguyễn Thanh Tùng |
Ngày 26/04/2019 |
132
Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 1 thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT AN MINH
TRƯỜNG THCS ĐÔNG HƯNG 1
ĐỀ KIỂM TRA KỲ I, NĂM HỌC 2018-2019
Môn:Hoá Học Lớp 8
Thời gian: 45phút (Không kể thời gian giao đề)
MA TRẬN:
Tên Chủ đề
(nội dung, chương)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chương 1: Chất- nguyên tử- phân tử
Nhận biết được đơn chất và hợp chất
Trình bày được qui tắc hoá trị, tìm hoá trị của chât
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
1
0,5
5%
1
2,5
25%
2
3
30%
Chương 2:Phản ứng hoá học
Nhận biết hiện tượng hoá học
Hiểu ý nghĩa của PTHH
Viết được PTHH theo bài toán, áp dụng định luật bảo toàn khối lượng tìm khối lượng chất
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
1
0,5
5%
1
0,5
5%
1
2
20%
3
3
30%
Chương 3:Mol và tính toán hoá học
Nắm được công thức chuyển đổi giữa các chất
Hiểu và biết cách thu khí H2trong phòng thí nghiệm
Vận dụng kiến thức đã học để tìm công thức hoá học của hợp chất
Vận dụng các công thức giải bài toán theo PTHH
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
1
0,5
5%
1
0,5
5%
1
0,5
5%
1
2,5
25%
4
4
40%
Tổng số câu :
Tổng số điểm:
Tỉ lệ %:
4
4
40%
3
3
30%
2
3
30%
9
10
100%
ĐỀ KIỂM TRA
I. Phần trắc nghiệm (3 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất.
Câu 1 (0,5 điểm).Cho các dãy công thức hoá học sau đây, dãy công thức hoá học nào là của hợp chất:
A.CO2, SO2, O2, CuO .
B. CuCl2, SO2, Na2O, KOH.
C. C, S, Na2O, Fe2O3.
D. Cl2, SO2, N2, Al2O3
Câu 2 (0,5 điểm).Hiện tượng nào sau đây chứng tỏ có phản ứng hoá học xảy ra?
A. Từ màu này chuyển sang màu khác.
B.Từ trạng thái rắn chuyển sang trạng thái lỏng .
C. Từ trạng thái lỏng chuyển sang trạng thái hơi.
D. Từ trạng thái rắn chuyển sang trạng thái hơi .
Câu 3 (0,5 điểm).Có PTHH: 4Na + O2 → 2Na2O . Tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử trong phương trình là
A.1 : 2: 1 B. 2: 2 :2 . C. 4 :1 : 2. D. 4: 2: 1
Câu4(0,5điểm). Trong 1 mol phân tử hợp chất có: 1 nguyên tử Cu, 1 nguyên tử S và 4 nguyên tử oxi. Vậy công thức hoá học của hợp chất đó là:
A. Cu2SO. B. CuSO3. C. CuSO4 D. CuS4O
Câu5:(0,5điểm) Trong phòng thí nghiệm, khi điều chế khí H2, người ta thu H2 vào bìnhbằng cách đặt ngược bình, vì:
A. khí H2 nhẹ hơn không khí
B. khí H2 nặng hơn không khí
C. khí H2 nặng gần bằng không khí
D. khí H2 nhẹ hơn khí oxi.
Câu 6: Muốn tính thể tích chất khí ở đktc, ta dùng công thức nào sau đây?
A. V= 22,4.M B. V= 22,4.m C. V= 24.n. D. V= 22,4.n
B.Tự Luận (7 Điểm)
Câu 1 (2,5 điểm )Nêu quy tắc hoá trị. Vận dụng quy tắc tính hoá trị của Fe trong hợp chất FeCl3. Biết Cl có hoá trị I.
Câu 2 (2 điểm )Nếu đốt cháy hết 9g kim loại Mg trong không khí thu được 15g hợp chất magie oxit (MgO). Biết rằng magie cháy là xảy ra phản ứng với khí oxi trong không khí
a/ Viết và cân bằng PTHH xảy ra.
b/ Tính khối lượng oxi tham gia phản ứng.
Câu 3 (2,5 điểm). Có PTHH sau: CaCO3 + 2HCl →
TRƯỜNG THCS ĐÔNG HƯNG 1
ĐỀ KIỂM TRA KỲ I, NĂM HỌC 2018-2019
Môn:Hoá Học Lớp 8
Thời gian: 45phút (Không kể thời gian giao đề)
MA TRẬN:
Tên Chủ đề
(nội dung, chương)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chương 1: Chất- nguyên tử- phân tử
Nhận biết được đơn chất và hợp chất
Trình bày được qui tắc hoá trị, tìm hoá trị của chât
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
1
0,5
5%
1
2,5
25%
2
3
30%
Chương 2:Phản ứng hoá học
Nhận biết hiện tượng hoá học
Hiểu ý nghĩa của PTHH
Viết được PTHH theo bài toán, áp dụng định luật bảo toàn khối lượng tìm khối lượng chất
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
1
0,5
5%
1
0,5
5%
1
2
20%
3
3
30%
Chương 3:Mol và tính toán hoá học
Nắm được công thức chuyển đổi giữa các chất
Hiểu và biết cách thu khí H2trong phòng thí nghiệm
Vận dụng kiến thức đã học để tìm công thức hoá học của hợp chất
Vận dụng các công thức giải bài toán theo PTHH
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
1
0,5
5%
1
0,5
5%
1
0,5
5%
1
2,5
25%
4
4
40%
Tổng số câu :
Tổng số điểm:
Tỉ lệ %:
4
4
40%
3
3
30%
2
3
30%
9
10
100%
ĐỀ KIỂM TRA
I. Phần trắc nghiệm (3 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất.
Câu 1 (0,5 điểm).Cho các dãy công thức hoá học sau đây, dãy công thức hoá học nào là của hợp chất:
A.CO2, SO2, O2, CuO .
B. CuCl2, SO2, Na2O, KOH.
C. C, S, Na2O, Fe2O3.
D. Cl2, SO2, N2, Al2O3
Câu 2 (0,5 điểm).Hiện tượng nào sau đây chứng tỏ có phản ứng hoá học xảy ra?
A. Từ màu này chuyển sang màu khác.
B.Từ trạng thái rắn chuyển sang trạng thái lỏng .
C. Từ trạng thái lỏng chuyển sang trạng thái hơi.
D. Từ trạng thái rắn chuyển sang trạng thái hơi .
Câu 3 (0,5 điểm).Có PTHH: 4Na + O2 → 2Na2O . Tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử trong phương trình là
A.1 : 2: 1 B. 2: 2 :2 . C. 4 :1 : 2. D. 4: 2: 1
Câu4(0,5điểm). Trong 1 mol phân tử hợp chất có: 1 nguyên tử Cu, 1 nguyên tử S và 4 nguyên tử oxi. Vậy công thức hoá học của hợp chất đó là:
A. Cu2SO. B. CuSO3. C. CuSO4 D. CuS4O
Câu5:(0,5điểm) Trong phòng thí nghiệm, khi điều chế khí H2, người ta thu H2 vào bìnhbằng cách đặt ngược bình, vì:
A. khí H2 nhẹ hơn không khí
B. khí H2 nặng hơn không khí
C. khí H2 nặng gần bằng không khí
D. khí H2 nhẹ hơn khí oxi.
Câu 6: Muốn tính thể tích chất khí ở đktc, ta dùng công thức nào sau đây?
A. V= 22,4.M B. V= 22,4.m C. V= 24.n. D. V= 22,4.n
B.Tự Luận (7 Điểm)
Câu 1 (2,5 điểm )Nêu quy tắc hoá trị. Vận dụng quy tắc tính hoá trị của Fe trong hợp chất FeCl3. Biết Cl có hoá trị I.
Câu 2 (2 điểm )Nếu đốt cháy hết 9g kim loại Mg trong không khí thu được 15g hợp chất magie oxit (MgO). Biết rằng magie cháy là xảy ra phản ứng với khí oxi trong không khí
a/ Viết và cân bằng PTHH xảy ra.
b/ Tính khối lượng oxi tham gia phản ứng.
Câu 3 (2,5 điểm). Có PTHH sau: CaCO3 + 2HCl →
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thanh Tùng
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)