Đề thi học kì 1
Chia sẻ bởi Đỗ Thị Diễm |
Ngày 26/04/2019 |
21
Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 1 thuộc Sinh học 9
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS MỸ THỚI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN SINH HỌC 9
HỌ VÀ TÊN:………………………………… Năm học: 2016-2017
LỚP:……………. ( Thời gian làm bài 45’ không kể thời gian phát đề)
ĐIỂM (Bằng số)
ĐIỂM (Bằng chữ)
Lời Phê GK
Chữ ký GK
Chữ ký GT
I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1/. Lá của cây ưa sáng có đặc điểm?
A./ Phiến lá dày, lỗ khí ở 2 mặt
B./ Phiến lá mỏng, lớp cutin dày
C./ Phiến lá hẹp,dày, màu xanh nhạt, lỗ khí mặt dưới, tầng cutin dày
D./ Phiến lá mỏng màu xanh thẩm.
Câu 2/. Ý nghĩa của việc ứng dụng nuôi cấy mô và tế bào trong chọn giống cây trồng là:
A./ Góp phần bảo tồn 1 số nguồn gen thực vật quí hiếm có nguy cơ tuyệt chủng.
B./ Nhân nhanh các giống cây trồng với số lượng lớn trong 1 thời gian ngắn để đáp ứng kịp nhu cầu của sản xuất.
C./ Phát hiện và chọn lọc dòng tế bào xôma có biến dị tốt, trên cơ sở đó tạo ra giống cây trồng mới có nhiều ưu việt.
D./ Góp phần bảo tồn 1 số nguồn gen thực vật quí hiếm có nguy cơ tuyệt chủng. Nhân nhanh các giống cây trồng với số lượng lớn trong 1 thời gian ngắn để đáp ứng kịp nhu cầu của sản xuất.
Câu 3/. Để tạo ưu thế lai, khâu đầu tiên quan trọng nhất là:
A/ Lai khác dòng đơn B/ lai khác dòng kép C/ lai kinh tế. D/. Tạo dòng thuần
Câu 4/. Hệ sinh thái rừng, hệ sinh thái đá vôi, hệ sinh thái hoang mạc thuộc môi trường nào?
A./ Môi trường sinh vật B./ Môi trường nước
C./ Môi trường cạn và nước D/. Môi trường trên cạn
Câu 5/. Nguyên nhân dẫn đến hiện tượng thoái hóa giống do tự thụ phấn (cây giao phấn ) và giao phối gần(cận huyết )
A./ Tỉ lệ gen ở trạng thái đồng hợp lặn tăng dần qua nhiều thế hệ.
B/. Tỉ lệ gen ở trạng thái đồng hợp trội tăng dần qua nhiều thế hệ.
C./ Tỉ lệ gen ở trạng thái dị hợp tăng dần qua nhiều thế hệ.
D./ Tỉ lệ gen ở trạng thái đồng hợp lặn giảm, tỉ lệ gen ở trạng thái đồng hợp trội tăng dần qua nhiều thế hệ.
Câu 6/. Tài nguyên tái sinh là :
A/. Tài nguyên vô tận mà con người có thể khai thác.
B/.. Tài nguyên khi được khai thác và sử dụng hợp lí có điều kiện phát triển, phục hồi.
C/. Tài nguyên mà con người có thể khai thác và sử dụng sau một thời gian bị cạn kiệt
D/. Tài nguyên năng lượng vĩnh cửu.
Câu 7. Trong các nhân tố sinh thái, nhân tố nào có tác động trực tiếp, vừa có tác động gián tiếp rõ nhất đối với sinh vật?
A./ Ánh sáng B./ Nhiệt độ C./ Độ ẩm D./ Muối khoáng
Câu 8/. Quan hệ giữa hai loài sinh vật trong đó cả 2 bên cùng có lợi là mối quan hệ gì?
A./ Hội sinh B./ Cộng sinh C./ Ký sinh D./ Cạnh tranh
II. Tự luận :(6 điểm)
Câu 1/ ( 2,5đ) Thế nào là một quần xã sinh vật ? Cho ví dụ về quần xã sinh vật? Quần xã sinh vật khác với quần thể sinh vật như thế nào?
Câu 2/ ( 1,5 đ) Hãy cho biết nguyên nhân của việc ngộ độc thuốc bảo vệ thực vật sau khi ăn rau và quả ?
Câu 3 (2,0 đ) Trong một quần xã sinh vật gồm các sinnh vật sau: Gà, thực vật, dê, cáo, hổ, mèo rừng, thỏ, vi sinh vật.
a/ Hãy điền các sinh vật còn lại vào sơ đồ lưới thức ăn trong quần xã sinh vật sau?
b/ Hãy xếp các sinh vật vào thành phần của hệ sinh thái ?
Hết
NỘI DUNG
Biết
Hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chương VI
Phần I
1 câu
0,5đ
1 câu
0,5đ
1 câu
0,5đ
HỌ VÀ TÊN:………………………………… Năm học: 2016-2017
LỚP:……………. ( Thời gian làm bài 45’ không kể thời gian phát đề)
ĐIỂM (Bằng số)
ĐIỂM (Bằng chữ)
Lời Phê GK
Chữ ký GK
Chữ ký GT
I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1/. Lá của cây ưa sáng có đặc điểm?
A./ Phiến lá dày, lỗ khí ở 2 mặt
B./ Phiến lá mỏng, lớp cutin dày
C./ Phiến lá hẹp,dày, màu xanh nhạt, lỗ khí mặt dưới, tầng cutin dày
D./ Phiến lá mỏng màu xanh thẩm.
Câu 2/. Ý nghĩa của việc ứng dụng nuôi cấy mô và tế bào trong chọn giống cây trồng là:
A./ Góp phần bảo tồn 1 số nguồn gen thực vật quí hiếm có nguy cơ tuyệt chủng.
B./ Nhân nhanh các giống cây trồng với số lượng lớn trong 1 thời gian ngắn để đáp ứng kịp nhu cầu của sản xuất.
C./ Phát hiện và chọn lọc dòng tế bào xôma có biến dị tốt, trên cơ sở đó tạo ra giống cây trồng mới có nhiều ưu việt.
D./ Góp phần bảo tồn 1 số nguồn gen thực vật quí hiếm có nguy cơ tuyệt chủng. Nhân nhanh các giống cây trồng với số lượng lớn trong 1 thời gian ngắn để đáp ứng kịp nhu cầu của sản xuất.
Câu 3/. Để tạo ưu thế lai, khâu đầu tiên quan trọng nhất là:
A/ Lai khác dòng đơn B/ lai khác dòng kép C/ lai kinh tế. D/. Tạo dòng thuần
Câu 4/. Hệ sinh thái rừng, hệ sinh thái đá vôi, hệ sinh thái hoang mạc thuộc môi trường nào?
A./ Môi trường sinh vật B./ Môi trường nước
C./ Môi trường cạn và nước D/. Môi trường trên cạn
Câu 5/. Nguyên nhân dẫn đến hiện tượng thoái hóa giống do tự thụ phấn (cây giao phấn ) và giao phối gần(cận huyết )
A./ Tỉ lệ gen ở trạng thái đồng hợp lặn tăng dần qua nhiều thế hệ.
B/. Tỉ lệ gen ở trạng thái đồng hợp trội tăng dần qua nhiều thế hệ.
C./ Tỉ lệ gen ở trạng thái dị hợp tăng dần qua nhiều thế hệ.
D./ Tỉ lệ gen ở trạng thái đồng hợp lặn giảm, tỉ lệ gen ở trạng thái đồng hợp trội tăng dần qua nhiều thế hệ.
Câu 6/. Tài nguyên tái sinh là :
A/. Tài nguyên vô tận mà con người có thể khai thác.
B/.. Tài nguyên khi được khai thác và sử dụng hợp lí có điều kiện phát triển, phục hồi.
C/. Tài nguyên mà con người có thể khai thác và sử dụng sau một thời gian bị cạn kiệt
D/. Tài nguyên năng lượng vĩnh cửu.
Câu 7. Trong các nhân tố sinh thái, nhân tố nào có tác động trực tiếp, vừa có tác động gián tiếp rõ nhất đối với sinh vật?
A./ Ánh sáng B./ Nhiệt độ C./ Độ ẩm D./ Muối khoáng
Câu 8/. Quan hệ giữa hai loài sinh vật trong đó cả 2 bên cùng có lợi là mối quan hệ gì?
A./ Hội sinh B./ Cộng sinh C./ Ký sinh D./ Cạnh tranh
II. Tự luận :(6 điểm)
Câu 1/ ( 2,5đ) Thế nào là một quần xã sinh vật ? Cho ví dụ về quần xã sinh vật? Quần xã sinh vật khác với quần thể sinh vật như thế nào?
Câu 2/ ( 1,5 đ) Hãy cho biết nguyên nhân của việc ngộ độc thuốc bảo vệ thực vật sau khi ăn rau và quả ?
Câu 3 (2,0 đ) Trong một quần xã sinh vật gồm các sinnh vật sau: Gà, thực vật, dê, cáo, hổ, mèo rừng, thỏ, vi sinh vật.
a/ Hãy điền các sinh vật còn lại vào sơ đồ lưới thức ăn trong quần xã sinh vật sau?
b/ Hãy xếp các sinh vật vào thành phần của hệ sinh thái ?
Hết
NỘI DUNG
Biết
Hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chương VI
Phần I
1 câu
0,5đ
1 câu
0,5đ
1 câu
0,5đ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Thị Diễm
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)