Đề thi học kì 1
Chia sẻ bởi Vũ Thị Thắm |
Ngày 26/04/2019 |
37
Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 1 thuộc Sinh học 9
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN SINH HỌC 9
(thời gian 45 phút)
Họ vàtên:…………………………………
Lớp 9…STT….
Điểm
Lời phê của giáo viên
I. TRẮC NGHIỆM
NHẬN BIẾT:
Câu 1: Để tìm ra các quy luật di truyền Menđen đã sử dụng phương pháp nào?
A. Lai phân tích. B. Phân tích các thế hệ lai.
C. Tạp giao. C. Tự thụ phấn.
Câu 2: Kiểu gen nào dưới đây là kiểu gen của cơ thể thuần chủng của về cả 2 cặp tính trạng?
A.AABB B. AABb
C. AaBB D. AaBb
Câu 3: Nhiễm sắc thể duỗi xoắn cực đại trong chu kì tế bào vào kì
A. trung gian. B. đầu.
C. giữa. D. sau.
Câu 4: ADN có cấu trúc không gian là
A. chuỗi xoắn đều quanh 1 trục từ trái sang phải.
B. chuỗi xoắn đơn.
C. gồm 2 mạch polynuotit xoắn đều.
D. chuỗi xoắn kép gồm 2 mạch song song xoắn đều quanh 1 trục từ trái sang phải.
Câu 5: Các loại đơn phân tham gia cấu tạo nên phân tử ARN gồm
A. A, U, T, X. B. A, U, G, X.
D. A, U, G, T. D. A, T, G, X.
Câu 6: Đột biến gen bao gồm các dạng
(1). Mất 1 cặp nu
(2). Thêm 1 cặp nu
(3). Lặp 1 cặp nu
(4). Thay thế 1 cặp nu
A. (1); (2); (3) B. (1); (2); (4)
C. (1); (2); (3); (4) D. (2) ; (3); (4)
Câu 7: Bệnh nhân nào sau đây bị bệnh Tớcnơ?
A. Nam có cổ ngắn, lùn, mất trí nhớ, không có con.
B. Nữ bé lùn, má phệ, lưỡi hơi thè ra, mắt sâu và một mí, có khả năng sinh con.
C. Nam, si đần, da và tóc màu trắng, có khả năng sinh con.
D. Nữ, lùn, cổ ngắn, tuyến vú không phát triển, không có kinh nguyệt, mất trí nhớ và không có con.
Câu 8: Di truyền học người gồm các phương pháp nghiên cứu
A. trẻ đồng sinh và gây đột biến.
B. phả hệ và phân tích các thế hệ lai.
C. phả hệ và nghiên cứu trẻ đồng sinh.
D. trẻ đồng sinh và phân tích các thế hệ lai.
THÔNG HIỂU:
Câu 9: Cặp tính trạng sau đây là cặp tính trạng tương phản?
A. Thân cao và lá dài. B. Chín sớm và lá đỏ.
C. Hạt tròn và hạt dài. D. Vỏ nhăn và hạt vàng.
Câu 10: Trong quá trình tạo giao tử ở động vật các tế bào mầm thực hiện
A. giảm phân. B. nguyên phân.
C. thụ tinh. D. giảm phân và thụ tinh.
Câu 11: Quá trình tự nhân đôi của ADN được thực hiện theo nguyên tắc bán bảo toàn có nghĩa là
A. 1 ADN con chứa cả 2 mạch của ADN mẹ, 1 ADN con chứa cả 2 mạch hoàn toàn mới.
B. mỗi ADN con chứa 1 mạch mới và 1 mạch của ADN mẹ.
C. cả 2 ADN con đều chứa các mạch hoàn toàn mới.
D. cả 2 ADN con đều chứa các mạch của ADN mẹ.
Câu 12: Những trường hợp nào sau đây thuộc biến dị di truyền?
(1). Đột biến gen.
(2). Thường biến.
(3). Đột biến thể dị bội.
(4). Biến dị tổ hợp.
A. (1); (2); (3) B. (1); (2); (3); (4)
C. (1); (3); (4) D. (2) ; (3); (4)
VẬN DỤNG
Câu 13: Ở cà chua, gen A quy định quả đỏ; gen a quy định quả vàng. Cho cây cà chua quả đỏ thuần chủng lai phân tích thì thế hệ sau thu được
A. toàn quả vàng. B. toàn quả đỏ.
C. tỉ lệ 1 quả đỏ: 1 quả vàng. D. tỉ lệ 3 quả đỏ: 1 quả vàng.
Câu 14: Tế bào lưỡng
MÔN SINH HỌC 9
(thời gian 45 phút)
Họ vàtên:…………………………………
Lớp 9…STT….
Điểm
Lời phê của giáo viên
I. TRẮC NGHIỆM
NHẬN BIẾT:
Câu 1: Để tìm ra các quy luật di truyền Menđen đã sử dụng phương pháp nào?
A. Lai phân tích. B. Phân tích các thế hệ lai.
C. Tạp giao. C. Tự thụ phấn.
Câu 2: Kiểu gen nào dưới đây là kiểu gen của cơ thể thuần chủng của về cả 2 cặp tính trạng?
A.AABB B. AABb
C. AaBB D. AaBb
Câu 3: Nhiễm sắc thể duỗi xoắn cực đại trong chu kì tế bào vào kì
A. trung gian. B. đầu.
C. giữa. D. sau.
Câu 4: ADN có cấu trúc không gian là
A. chuỗi xoắn đều quanh 1 trục từ trái sang phải.
B. chuỗi xoắn đơn.
C. gồm 2 mạch polynuotit xoắn đều.
D. chuỗi xoắn kép gồm 2 mạch song song xoắn đều quanh 1 trục từ trái sang phải.
Câu 5: Các loại đơn phân tham gia cấu tạo nên phân tử ARN gồm
A. A, U, T, X. B. A, U, G, X.
D. A, U, G, T. D. A, T, G, X.
Câu 6: Đột biến gen bao gồm các dạng
(1). Mất 1 cặp nu
(2). Thêm 1 cặp nu
(3). Lặp 1 cặp nu
(4). Thay thế 1 cặp nu
A. (1); (2); (3) B. (1); (2); (4)
C. (1); (2); (3); (4) D. (2) ; (3); (4)
Câu 7: Bệnh nhân nào sau đây bị bệnh Tớcnơ?
A. Nam có cổ ngắn, lùn, mất trí nhớ, không có con.
B. Nữ bé lùn, má phệ, lưỡi hơi thè ra, mắt sâu và một mí, có khả năng sinh con.
C. Nam, si đần, da và tóc màu trắng, có khả năng sinh con.
D. Nữ, lùn, cổ ngắn, tuyến vú không phát triển, không có kinh nguyệt, mất trí nhớ và không có con.
Câu 8: Di truyền học người gồm các phương pháp nghiên cứu
A. trẻ đồng sinh và gây đột biến.
B. phả hệ và phân tích các thế hệ lai.
C. phả hệ và nghiên cứu trẻ đồng sinh.
D. trẻ đồng sinh và phân tích các thế hệ lai.
THÔNG HIỂU:
Câu 9: Cặp tính trạng sau đây là cặp tính trạng tương phản?
A. Thân cao và lá dài. B. Chín sớm và lá đỏ.
C. Hạt tròn và hạt dài. D. Vỏ nhăn và hạt vàng.
Câu 10: Trong quá trình tạo giao tử ở động vật các tế bào mầm thực hiện
A. giảm phân. B. nguyên phân.
C. thụ tinh. D. giảm phân và thụ tinh.
Câu 11: Quá trình tự nhân đôi của ADN được thực hiện theo nguyên tắc bán bảo toàn có nghĩa là
A. 1 ADN con chứa cả 2 mạch của ADN mẹ, 1 ADN con chứa cả 2 mạch hoàn toàn mới.
B. mỗi ADN con chứa 1 mạch mới và 1 mạch của ADN mẹ.
C. cả 2 ADN con đều chứa các mạch hoàn toàn mới.
D. cả 2 ADN con đều chứa các mạch của ADN mẹ.
Câu 12: Những trường hợp nào sau đây thuộc biến dị di truyền?
(1). Đột biến gen.
(2). Thường biến.
(3). Đột biến thể dị bội.
(4). Biến dị tổ hợp.
A. (1); (2); (3) B. (1); (2); (3); (4)
C. (1); (3); (4) D. (2) ; (3); (4)
VẬN DỤNG
Câu 13: Ở cà chua, gen A quy định quả đỏ; gen a quy định quả vàng. Cho cây cà chua quả đỏ thuần chủng lai phân tích thì thế hệ sau thu được
A. toàn quả vàng. B. toàn quả đỏ.
C. tỉ lệ 1 quả đỏ: 1 quả vàng. D. tỉ lệ 3 quả đỏ: 1 quả vàng.
Câu 14: Tế bào lưỡng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Thị Thắm
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)