Đề thi học kì 1
Chia sẻ bởi Phan Thị Khánh Đan |
Ngày 26/04/2019 |
116
Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 1 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
I. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I, LỚP 3
NĂM HỌC : 2018- 2019
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Số tự nhiên và các phép tính với số tự nhiên.
Số câu
2
1
1
1
1
3
2
Số điểm
1,0
0,5
2,0
2,0
1,0
1,5
5,0
Giải toán về gấp một số lên nhiều lần, giảm một số đi nhiều lần.
Số câu
1
1
Số điểm
0,5
0,5
Đại lượng và đo đại lượng..
Số câu
1
1
Số điểm
0,5
0,5
Yếu tố hình học: góc vuông và góc không vuông.
Số câu
1
1
Số điểm
0,5
0,5
Giải bài toán có lời văn
Số câu
1
1
Số điểm
2,0
2,0
Tổng
Số câu
3
3
1
2
1
6
4
Số điểm
1,5
1,5
2,0
4,0
1,0
3,0
7,0
TRƯỜNG TH PHAN BỘI CHÂU KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Năm học : 2018 - 2019
Lớp: 3C Môn: Toán
Điểm
Lời nhận xét của thầy, cô
I. TRẮC NGHIỆM ( 3 đ): Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Bài 1 (M1-0,5đ ) .Số bé nhất trong các số 874, 784, 478, 488 là:
A. 478 B. 874 C. 488 D. 784
Bài 2 (M1-0,5đ). Kết quả của phép tính 670 – 367 là :
A. 317 B. 310 C. 307 D. 303
Bài 3 (M2-0,5đ). Kết quả của phép chia 75 : 6 là :
A. 12 B. 12 (dư 2) C. 12(dư 3) D. 10 (dư 3)
Bài 4 (M2-0,5đ). Điền số thích hợp điền vào chỗ chấm: 5m6cm = .... cm.
A. 506 B. 560cm C. 506 m D. 506 cm
Bài 5(M1-0,5đ). Hình ABCD có số góc vuông là:
/ A. 2 B. 3 C. 4
D. 1
Câu 6 (M2-0,5đ): Năm nay con 9 tuổi, tuổi mẹ gấp 6 lần tuổi con. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi?
A. 45 tuổi B. 54 tuổi C. 15 tuổi D. 40 tuổi
II. TỰ LUẬN ( 7 đ):
Bài 1 (M2-2đ) :Đặt tính rồi tính
a) 125 + 238
……………………
……………………
……………………
……………………
…………………….
b) 420 - 81
……………………
……………………
……………………
……………………
……………………
c) 106 x 8
……………………
……………………
……………………
……………………
……………………
d) 486 : 6
……………………
……………………
……………………
…………………….
……………………
Bài 2(M3- 2đ)Tính giá trị biểu thức :
a. 90 x 2 + 28
b. 123 × (82 – 80)
……………………………………
……………………………………
……………………………………
……………………………………
Bài 3 (M3-2đ) : Một cửa hàng có 486 kg gạo, đã bán được số gạo đó. Hỏi cửa hàng đó còn lại bao nhiêu ki - lô - gam gạo?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 4 (M4-1đ): Một hình vuông có chu vi 56 cm, tính cạnh hình vuông đó?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM
MÔN: TOÁN – LỚP 3
I. TRẮC NGHIỆM ( 3 đ):
-
NĂM HỌC : 2018- 2019
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Số tự nhiên và các phép tính với số tự nhiên.
Số câu
2
1
1
1
1
3
2
Số điểm
1,0
0,5
2,0
2,0
1,0
1,5
5,0
Giải toán về gấp một số lên nhiều lần, giảm một số đi nhiều lần.
Số câu
1
1
Số điểm
0,5
0,5
Đại lượng và đo đại lượng..
Số câu
1
1
Số điểm
0,5
0,5
Yếu tố hình học: góc vuông và góc không vuông.
Số câu
1
1
Số điểm
0,5
0,5
Giải bài toán có lời văn
Số câu
1
1
Số điểm
2,0
2,0
Tổng
Số câu
3
3
1
2
1
6
4
Số điểm
1,5
1,5
2,0
4,0
1,0
3,0
7,0
TRƯỜNG TH PHAN BỘI CHÂU KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Năm học : 2018 - 2019
Lớp: 3C Môn: Toán
Điểm
Lời nhận xét của thầy, cô
I. TRẮC NGHIỆM ( 3 đ): Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Bài 1 (M1-0,5đ ) .Số bé nhất trong các số 874, 784, 478, 488 là:
A. 478 B. 874 C. 488 D. 784
Bài 2 (M1-0,5đ). Kết quả của phép tính 670 – 367 là :
A. 317 B. 310 C. 307 D. 303
Bài 3 (M2-0,5đ). Kết quả của phép chia 75 : 6 là :
A. 12 B. 12 (dư 2) C. 12(dư 3) D. 10 (dư 3)
Bài 4 (M2-0,5đ). Điền số thích hợp điền vào chỗ chấm: 5m6cm = .... cm.
A. 506 B. 560cm C. 506 m D. 506 cm
Bài 5(M1-0,5đ). Hình ABCD có số góc vuông là:
/ A. 2 B. 3 C. 4
D. 1
Câu 6 (M2-0,5đ): Năm nay con 9 tuổi, tuổi mẹ gấp 6 lần tuổi con. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi?
A. 45 tuổi B. 54 tuổi C. 15 tuổi D. 40 tuổi
II. TỰ LUẬN ( 7 đ):
Bài 1 (M2-2đ) :Đặt tính rồi tính
a) 125 + 238
……………………
……………………
……………………
……………………
…………………….
b) 420 - 81
……………………
……………………
……………………
……………………
……………………
c) 106 x 8
……………………
……………………
……………………
……………………
……………………
d) 486 : 6
……………………
……………………
……………………
…………………….
……………………
Bài 2(M3- 2đ)Tính giá trị biểu thức :
a. 90 x 2 + 28
b. 123 × (82 – 80)
……………………………………
……………………………………
……………………………………
……………………………………
Bài 3 (M3-2đ) : Một cửa hàng có 486 kg gạo, đã bán được số gạo đó. Hỏi cửa hàng đó còn lại bao nhiêu ki - lô - gam gạo?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 4 (M4-1đ): Một hình vuông có chu vi 56 cm, tính cạnh hình vuông đó?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM
MÔN: TOÁN – LỚP 3
I. TRẮC NGHIỆM ( 3 đ):
-
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Thị Khánh Đan
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)