Đề thi học kì 1

Chia sẻ bởi Lâm Thanh Nam | Ngày 26/04/2019 | 143

Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 1 thuộc Toán học 3

Nội dung tài liệu:


Họ và tên: ………………………………
Lớp: ……………………………
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – LỚP 3
ĐỀ I


TRẮC NGHIỆM:
Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
1. Cho các số: 928; 982; 899; 988. Số lớn nhất là:
A. 928 B. 982 C. 899 D. 988
2. - 300 = 40. Số thích hợp để điền vào ô trống là:
A. 260 B. 340 C. 430 D. 240
3.  của 24kg là:
A. 12kg B. 8kg C. 6kg D. 4kg

4. 2m5cm=…….cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 25cm B. 250cm C. 205cm D. 70cm
5. 9 gấp lên 8 lần, rồi bớt 37 thì được :
A. 72 B. 25 C. 35 D. 45
6. Số góc vuông trong hình bên là:
A.3
B. 4
C. 5
D. 2



TỰ LUẬN
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
256 + 138 719 - 564
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
293 x 3 756 : 6
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
2. Tìm X
X + 346 = 618 96 : X = 8
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
3. Một đội đồng diễn thể dục có 448 học sinh, trong đó  số học sinh là học sinh nam. Hỏi đội đó có bao nhiêu học sinh nữ?
Bài giải.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
4. Tìm một số, biết rằng nếu lấy số đó chia cho 5 thì được thương là 9 và số dư là số dư lớn nhất.
Số đó là:
A.45 B. 49 C. 54 D. 36

Họ và tên: ………………………………
Lớp: ……………………………
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – LỚP 3
ĐỀ II

Câu 1:Tính nhẩm(1 điểm)
a. 15 - 6 = b. 16 - 8 = c. 17 - 9 = d. 18 - 9 =
Câu 2: Viết các số 23; 70; 39; 51 (1điểm)
Theo thứ tự từ bé đến lớn: …………………………………………
Theo thứ tự từ lớn đến bé: …………………………………………
Câu 3 :(1 điểm) Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 10 cm ?
……………………………………………………………………………………
Câu 4: Điền số thích hợp vào ô trống :(1 điểm).
a) 8 + ( = 14 b) 64 – ( = 14
Câu 5: Chọn ý đúng trong các câu sau:(1 điểm)
a) 6 dm 2cm = ……cm
A. 62 cm B. 72 cm C. 26 cm
b) 70 cm = …… dm
A. 70 cm B. 7dm C. 7m
Câu 6: Đặt tính rồi tính (1 điểm)
a. 33 + 29 b. 58 + 35 c. 86 – 38 d. 95 - 19


……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Bài 7: Hình bên có ................hình tam giác
Có................hình chữ nhật

Câu 8 (1 điểm). Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.(1 điểm)
Túi gạo nếp cân nặng 3kg, túi gạo tẻ cân nặng 2kg. Cả hai túi gạo cân nặng là:
A. 1kg B. 2kg C. 4kg D. 5kg
Câu 9 Tìm x (1 điểm).
X + 7 = 20 + 24 X – 18 = 32+16
........................................ .........................................
........................................ .........................................
........................................... ..........................................
Câu 10 (1 điểm).
a) Một thanh gỗ dài 8 dm 3 cm . Bác thợ mộc cắt đi một đoạn dài 25 cm. Hỏi đoạn gỗ còn lại dài bao nhiêu cm?
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………

Họ và tên: ………………………………
Lớp: ……………………………
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – LỚP 3
ĐỀ III


I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
…/0,5đ Câu 1: 64 giảm đi 8 lần, ta được:
7 B. 9 C. 8
…/0,5đ Câu 2: Trong phép chia có dư, với số chia là 3 thì số dư lớn nhất là:
1 B. 2 C. 3
…/0,5đ Câu 3: 8dam 5dm = …… dm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
805dm B. 85dm C. 850dm
…/0,5đ Câu 4: Đồng hồ bên chỉ:
3 giờ 35 phút
14 giờ 35 phút
7 giờ 15 phút
…/1 đ Câu 5: Hình chữ nhật ABCD có chiều dài là 6cm, chiều rộng 4cm. Chu vi hình chữ nhật ABCD là:
14cm B
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lâm Thanh Nam
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)