Đề thi học kì 1
Chia sẻ bởi Mai Hoàng Sanh |
Ngày 26/04/2019 |
128
Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 1 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
UBND HUYỆN ….
TRƯỜNG …..
ĐỀ KIỂM TRA KSCL CUỐI HỌC KÌ I
Năm học 2018 - 2019
Môn Toán 3
Họ và tên: ..............................................
Lớp : 3
Trường: TH&THCS Gia Luận
Số báo danh
…………...............
................
Giám thị (kí ghi rõ họ và tên)
............................................................................
Số mã do chủ tịch HĐ chấm ghi
........................
(.....................................................................................................................................................................................
CHỮ KÝ CỦA GIÁM KHẢO
Số mã do chủ tịch HĐ
chấm ghi
...........................
1. ............................................................
2. .............................................................
ĐIỂM KIỂM TRA
Bằng số.........................................
Bằng chữ..............................................
Nhận xét bài kiểm tra
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
Thời gian: 40 phút (không kể giao đề)
Khoanh vào đáp án em cho là đúng
Bài 1( 1 điểm).
a) Số 130km đọc là:
A. Một trăm ba mươi
B. Một trăm ba ki-lô-mét
C. Một trăm ba
D. Một trăm ba mươi ki-lô-mét
b) 6 x 5 = ...
A. 28
B. 30
C . 33
D. 34
Bài 2( 1 điểm). .
a) 1/5 của 20 kg là:
A. 10
B. 100 kg
C . 10 kg
D. 4 kg
b) 9 gấp lên 4 lần
A. 32 B. 34 C.36 D. 38
Bài 3( 1 điểm).
a) 12dm x 4 =....
A. 48dm
B. 24dm
C. 24
D. 48
b) 5km = …. m.
A. 50 m
B. 500 m
C. 5000 m
D. 5m
Bài 4( 1 điểm). Chu vi hình chữ nhật lần lượt có các cạnh là 3 cm, 2 cm là:
A. 10 B. 11 C. 12
Bài 5: Đặt tính rồi tính: ( 2 điểm).
467 + 319 916 - 24 22 x 4 936 : 3
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 6: Tính giá trị của biểu thức. ( 1 điểm).
a) 32 + 12 - 9 = ...................... b) 6 x 7 : 6 = ......................
Bài 7: ( 2 điểm).
Một đội đồng diễn thể dục có 120 học sinh, trong đó số học sinh nam là 1/3 tổng số học sinh. Hỏi đội đó có bao nhiêu học sinh nữ?
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 8: ( 1 điểm).
Tìm thương của số chẵn lớn nhất có ba chữ số với số chẵn bé nhất có một chữ số.
.................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
ĐÁP ÁN- BIỂU ĐIỂM CUỐI HỌC KÌ I MÔN: TOÁN LỚP 3
PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm)
Số bài
Bài 1(1điểm)
Bài 2(1điểm)
Bài 3(1điểm)
Bài 4(1điểm)
Đáp án đúng
a)
b)
a)
b)
a)
b)
a)
b)
D
B
D
C
A
C
A
PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Bài 5: 2 điểm
- Mỗi phép tính đặt tính và tính đúng kết quả được 0,5 điểm.
Nếu kết quả đúng nhưng đặt tính không thẳng cột trừ 0,25 điểm.
786
892
88
312
Bài 6: 1điểm
- Mỗi biểu thức đúng kết quả được 0,5 điểm.
- Đáp án đúng: a) 35; b) 7
Bài 7 : 2 điểm
Viết đúng mỗi câu lời giải : 0,5 điểm
Viết đúng mỗi phép tính thứ nhất : 0,5 điểm
Viết đúng mỗi phép tính thứ hai : 0,25 điểm
Viết đúng đáp số: 0,25 điểm
Bài giải:
Số học sinh nam có là:
120 : 3 = 40 ( học sinh)
Số học sinh nữ có là:
120 – 40 = 80 ( học sinh)
Đáp số: 80 học sinh
Bài 8 : 1 điểm
Số chẵn lớn nhất có 3 chữ số là 998
Số chẵn bé nhất có 1 chữ số là 2
Vậy thương là: 998 : 2 = 499
* Lưu ý: Toàn bài làm đúng, chữ viết xấu hoặc trình bày bẩn trừ 1 điểm.
\
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 MÔN : TOÁN- LỚP 3
Mạch KT, KN
Số bài, số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TRƯỜNG …..
ĐỀ KIỂM TRA KSCL CUỐI HỌC KÌ I
Năm học 2018 - 2019
Môn Toán 3
Họ và tên: ..............................................
Lớp : 3
Trường: TH&THCS Gia Luận
Số báo danh
…………...............
................
Giám thị (kí ghi rõ họ và tên)
............................................................................
Số mã do chủ tịch HĐ chấm ghi
........................
(.....................................................................................................................................................................................
CHỮ KÝ CỦA GIÁM KHẢO
Số mã do chủ tịch HĐ
chấm ghi
...........................
1. ............................................................
2. .............................................................
ĐIỂM KIỂM TRA
Bằng số.........................................
Bằng chữ..............................................
Nhận xét bài kiểm tra
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
Thời gian: 40 phút (không kể giao đề)
Khoanh vào đáp án em cho là đúng
Bài 1( 1 điểm).
a) Số 130km đọc là:
A. Một trăm ba mươi
B. Một trăm ba ki-lô-mét
C. Một trăm ba
D. Một trăm ba mươi ki-lô-mét
b) 6 x 5 = ...
A. 28
B. 30
C . 33
D. 34
Bài 2( 1 điểm). .
a) 1/5 của 20 kg là:
A. 10
B. 100 kg
C . 10 kg
D. 4 kg
b) 9 gấp lên 4 lần
A. 32 B. 34 C.36 D. 38
Bài 3( 1 điểm).
a) 12dm x 4 =....
A. 48dm
B. 24dm
C. 24
D. 48
b) 5km = …. m.
A. 50 m
B. 500 m
C. 5000 m
D. 5m
Bài 4( 1 điểm). Chu vi hình chữ nhật lần lượt có các cạnh là 3 cm, 2 cm là:
A. 10 B. 11 C. 12
Bài 5: Đặt tính rồi tính: ( 2 điểm).
467 + 319 916 - 24 22 x 4 936 : 3
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 6: Tính giá trị của biểu thức. ( 1 điểm).
a) 32 + 12 - 9 = ...................... b) 6 x 7 : 6 = ......................
Bài 7: ( 2 điểm).
Một đội đồng diễn thể dục có 120 học sinh, trong đó số học sinh nam là 1/3 tổng số học sinh. Hỏi đội đó có bao nhiêu học sinh nữ?
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 8: ( 1 điểm).
Tìm thương của số chẵn lớn nhất có ba chữ số với số chẵn bé nhất có một chữ số.
.................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
ĐÁP ÁN- BIỂU ĐIỂM CUỐI HỌC KÌ I MÔN: TOÁN LỚP 3
PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm)
Số bài
Bài 1(1điểm)
Bài 2(1điểm)
Bài 3(1điểm)
Bài 4(1điểm)
Đáp án đúng
a)
b)
a)
b)
a)
b)
a)
b)
D
B
D
C
A
C
A
PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Bài 5: 2 điểm
- Mỗi phép tính đặt tính và tính đúng kết quả được 0,5 điểm.
Nếu kết quả đúng nhưng đặt tính không thẳng cột trừ 0,25 điểm.
786
892
88
312
Bài 6: 1điểm
- Mỗi biểu thức đúng kết quả được 0,5 điểm.
- Đáp án đúng: a) 35; b) 7
Bài 7 : 2 điểm
Viết đúng mỗi câu lời giải : 0,5 điểm
Viết đúng mỗi phép tính thứ nhất : 0,5 điểm
Viết đúng mỗi phép tính thứ hai : 0,25 điểm
Viết đúng đáp số: 0,25 điểm
Bài giải:
Số học sinh nam có là:
120 : 3 = 40 ( học sinh)
Số học sinh nữ có là:
120 – 40 = 80 ( học sinh)
Đáp số: 80 học sinh
Bài 8 : 1 điểm
Số chẵn lớn nhất có 3 chữ số là 998
Số chẵn bé nhất có 1 chữ số là 2
Vậy thương là: 998 : 2 = 499
* Lưu ý: Toàn bài làm đúng, chữ viết xấu hoặc trình bày bẩn trừ 1 điểm.
\
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 MÔN : TOÁN- LỚP 3
Mạch KT, KN
Số bài, số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Mai Hoàng Sanh
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)