Đề thi học kì 1
Chia sẻ bởi Đàm Vân Anh |
Ngày 26/04/2019 |
116
Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 1 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2018-2019
MÔN: TOÁN 3
Mạch kiến thức kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Số học
Số câu
2
2
1
5
Số điểm
1,0
2,0
2,0
5,0
Đại lượng và đo đại lượng
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
Yếu tố hình học
Số câu
1
1
2
Số điểm
1,0
1,0
2,0
Giải toán có lời văn
số câu
1
1
2
Số điểm
1,0
1,0
2,0
Tổng
Số câu
3
3
2
1
1
8
2
Số điểm
2,0
3,0
3,0
1,0
1,0
8,0
2,0
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2018 - 2019
MÔN: TOÁN – LỚP 3
(Thời gian: 45 phút)
Họ và tên:...................................................Lớp:.................
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên
Khoanh vào chữ cái trước ý đúng và làm các bài tập sau:
Câu 1: (0,5 điểm) Số liền trước của 150 là: (M1) A. 149 B. 140 C. 151
Câu 2: Số 36 giảm đi 6 lần ta được: (M1)
16 B. 6 C. 42
Câu 3: (0,5 điểm) Số góc vuông có trong hình vẽ dưới là: (M1)
A. 2 B. 3 C. 4
Câu 4 : (1 điểm) Đặt tính rồi tính: (M2)
84 x 3 487 + 302 660 – 251 91: 7
..................... ....................... ......................... ........................
...................... ........................ ......................... ........................
...................... ........................ ......................... ........................
...................... ........................ ......................... ........................
Câu 5: (1 điểm) Chọn ý đúng để điền vào chỗ chấm. (M2)
9m 3dm = …..dm
A. 930 B. 93 C. 903
Câu 6: (1 điểm) Tìm x. (M2)
x ( 4 = 28 x : 6 = 12
………………… …………………...
…………………. ……………………
Câu 7: (1 điểm) Chu vi hình tam giác ABC là (M3)
A
A. 18cm
B. 16cm 7cm
C. 20 cm 5cm
B 6cm C
Câu 8: (2 điểm) Tính giá trị của biểu thức: (M3)
a, 15 + 8 - 3 = …………… b, 48 x (6 : 3) = …………….
= ………...... = …………...
Câu 9: (1điểm) Giải bài toán: (M 3)
Một quyển truyện dày 120 trang. Minh đã đọc được số trang đó. Hỏi Minh đã đọc được bao nhiêu trang?
Bài giải
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 10: (1 điểm) Giải bài toán:
Một tấm vải dài 68m, người ta cắt lấy 4 khúc, mỗi khúc dài 8m. Hỏi tấm vải còn lại dài bao nhiêu mét? (M4)
Bài giải
.................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................
.........................Hết............................
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM MÔN TOÁN LỚP 3
Môn: Toán – lớp 3
Câu
1
(0,5 điểm)
2
(0,5 điểm)
3
(1 điểm)
5
(1 điểm)
7
(1 điểm)
Ý đúng
A
B
A
B
A
Câu 4: (1 điểm) Mỗi ý đúng 0,25 điểm
Câu 6: (1 điểm)
x × 4 = 28
x = 28 : 4
x = 7
x : 6 = 12
x = 12 × 6
x = 72
Câu 8: (2 điểm)
a) 15 + 8 - 3 = 23 -
NĂM HỌC 2018-2019
MÔN: TOÁN 3
Mạch kiến thức kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Số học
Số câu
2
2
1
5
Số điểm
1,0
2,0
2,0
5,0
Đại lượng và đo đại lượng
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
Yếu tố hình học
Số câu
1
1
2
Số điểm
1,0
1,0
2,0
Giải toán có lời văn
số câu
1
1
2
Số điểm
1,0
1,0
2,0
Tổng
Số câu
3
3
2
1
1
8
2
Số điểm
2,0
3,0
3,0
1,0
1,0
8,0
2,0
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2018 - 2019
MÔN: TOÁN – LỚP 3
(Thời gian: 45 phút)
Họ và tên:...................................................Lớp:.................
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên
Khoanh vào chữ cái trước ý đúng và làm các bài tập sau:
Câu 1: (0,5 điểm) Số liền trước của 150 là: (M1) A. 149 B. 140 C. 151
Câu 2: Số 36 giảm đi 6 lần ta được: (M1)
16 B. 6 C. 42
Câu 3: (0,5 điểm) Số góc vuông có trong hình vẽ dưới là: (M1)
A. 2 B. 3 C. 4
Câu 4 : (1 điểm) Đặt tính rồi tính: (M2)
84 x 3 487 + 302 660 – 251 91: 7
..................... ....................... ......................... ........................
...................... ........................ ......................... ........................
...................... ........................ ......................... ........................
...................... ........................ ......................... ........................
Câu 5: (1 điểm) Chọn ý đúng để điền vào chỗ chấm. (M2)
9m 3dm = …..dm
A. 930 B. 93 C. 903
Câu 6: (1 điểm) Tìm x. (M2)
x ( 4 = 28 x : 6 = 12
………………… …………………...
…………………. ……………………
Câu 7: (1 điểm) Chu vi hình tam giác ABC là (M3)
A
A. 18cm
B. 16cm 7cm
C. 20 cm 5cm
B 6cm C
Câu 8: (2 điểm) Tính giá trị của biểu thức: (M3)
a, 15 + 8 - 3 = …………… b, 48 x (6 : 3) = …………….
= ………...... = …………...
Câu 9: (1điểm) Giải bài toán: (M 3)
Một quyển truyện dày 120 trang. Minh đã đọc được số trang đó. Hỏi Minh đã đọc được bao nhiêu trang?
Bài giải
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 10: (1 điểm) Giải bài toán:
Một tấm vải dài 68m, người ta cắt lấy 4 khúc, mỗi khúc dài 8m. Hỏi tấm vải còn lại dài bao nhiêu mét? (M4)
Bài giải
.................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................
.........................Hết............................
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM MÔN TOÁN LỚP 3
Môn: Toán – lớp 3
Câu
1
(0,5 điểm)
2
(0,5 điểm)
3
(1 điểm)
5
(1 điểm)
7
(1 điểm)
Ý đúng
A
B
A
B
A
Câu 4: (1 điểm) Mỗi ý đúng 0,25 điểm
Câu 6: (1 điểm)
x × 4 = 28
x = 28 : 4
x = 7
x : 6 = 12
x = 12 × 6
x = 72
Câu 8: (2 điểm)
a) 15 + 8 - 3 = 23 -
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đàm Vân Anh
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)