Đề thi học kì 1
Chia sẻ bởi Mai Hoàng Sanh |
Ngày 26/04/2019 |
124
Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 1 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN DỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KI I, LỚP 3
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Số tự nhiên và các phép tính với số tự nhiên.
Số câu
2
1
1
1
3
2
Số điểm
1,0
1,0
2,0
1,0
2,0
3,0
Giải toán về gấp một số lên nhiều lần, giảm một số đi nhiều lần.
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
Đại lượng và đo đại lượng..
Số câu
1
1
Số điểm
0,5
0,5
Yếu tố hình học: góc vuông và góc không vuông.
Số câu
1
1
Số điểm
0,5
0,5
Giải bài toán có lời văn
Số câu
1
1
Số điểm
3,0
3,0
Tổng
Số câu
5
1
1
1
1
6
3
Số điểm
3,0
1,0
2,0
3,0
1,0
4,0
6,0
II. MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN CUỐI KỲ I- LỚP 3
TT
Chủ đề
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Cộng
1
Số tự nhiên và các phép tính với số tự nhiên.
Số câu
02
2
01
05
Câu số
1; 2
5; 7
9
2
Giải toán về gấp một số lên nhiều lần, giảm một số đi nhiều lần.
Số câu
01
01
Câu số
6
2
Đại lượng và đo đại lượng
Số câu
01
01
Câu số
3
3
Yếu tố hình học
Số câu
1
01
Câu số
4
4
Bài toán có lời văn
Số câu
01
01
Câu số
8
TS
TS câu
05
02
01
1
9
KIỂM TRA CUỐI KỲ I MÔN TOÁN - LỚP 3
(Thời gian làm bài: 40 phút
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
Bài 1. Chữ số 6 trong số 461 có giá trị là:
A. 6 B. 60 C. 600
Bài 2. Giá trị của biểu thức: 27 : 3 + 45 là:
A. 54 B. 55 C. 56
Bài 3. Điền số thích hợp điền vào chỗ chấm: 3m 8cm = .... cm.
A. 38 B. 380 C. 308
Bài 4. Hình ABCD có số góc vuông là:
A. 2 A
B. 3 B
C. 4 C D
Bài 5. 124 x 3 = .... Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 362 B. 372 C. 374
Bài 6. Gấp số 5 lên 4 lần ta được số……?
A. 20 B. 25 C. 30
II: Phần tự luận (6 điểm)
Bài 7. Đặt tính rồi tính
a) 125 + 238
b) 424 - 81
c) 106 x 8
d) 486 : 6
Bài 8. Một quyển sách truyện dày 128 trang. An đã đọc được số trang đó. Hỏi còn bao nhiêu trang nữa mà An chưa đọc?
Bài 9. Tính nhanh:a) 4 x 126 x 25
b) ( 9 x 8 – 12 – 5 x 12 ) x ( 1 + 2 + 3 + 4 + 5)
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, NHẬN XÉT BÀI KIỂM TRA CUỐI KỲ I
Môn Toán – Lớp 3.
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm):
Câu
Đáp án
Điểm
1
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Số tự nhiên và các phép tính với số tự nhiên.
Số câu
2
1
1
1
3
2
Số điểm
1,0
1,0
2,0
1,0
2,0
3,0
Giải toán về gấp một số lên nhiều lần, giảm một số đi nhiều lần.
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
Đại lượng và đo đại lượng..
Số câu
1
1
Số điểm
0,5
0,5
Yếu tố hình học: góc vuông và góc không vuông.
Số câu
1
1
Số điểm
0,5
0,5
Giải bài toán có lời văn
Số câu
1
1
Số điểm
3,0
3,0
Tổng
Số câu
5
1
1
1
1
6
3
Số điểm
3,0
1,0
2,0
3,0
1,0
4,0
6,0
II. MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN CUỐI KỲ I- LỚP 3
TT
Chủ đề
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Cộng
1
Số tự nhiên và các phép tính với số tự nhiên.
Số câu
02
2
01
05
Câu số
1; 2
5; 7
9
2
Giải toán về gấp một số lên nhiều lần, giảm một số đi nhiều lần.
Số câu
01
01
Câu số
6
2
Đại lượng và đo đại lượng
Số câu
01
01
Câu số
3
3
Yếu tố hình học
Số câu
1
01
Câu số
4
4
Bài toán có lời văn
Số câu
01
01
Câu số
8
TS
TS câu
05
02
01
1
9
KIỂM TRA CUỐI KỲ I MÔN TOÁN - LỚP 3
(Thời gian làm bài: 40 phút
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
Bài 1. Chữ số 6 trong số 461 có giá trị là:
A. 6 B. 60 C. 600
Bài 2. Giá trị của biểu thức: 27 : 3 + 45 là:
A. 54 B. 55 C. 56
Bài 3. Điền số thích hợp điền vào chỗ chấm: 3m 8cm = .... cm.
A. 38 B. 380 C. 308
Bài 4. Hình ABCD có số góc vuông là:
A. 2 A
B. 3 B
C. 4 C D
Bài 5. 124 x 3 = .... Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 362 B. 372 C. 374
Bài 6. Gấp số 5 lên 4 lần ta được số……?
A. 20 B. 25 C. 30
II: Phần tự luận (6 điểm)
Bài 7. Đặt tính rồi tính
a) 125 + 238
b) 424 - 81
c) 106 x 8
d) 486 : 6
Bài 8. Một quyển sách truyện dày 128 trang. An đã đọc được số trang đó. Hỏi còn bao nhiêu trang nữa mà An chưa đọc?
Bài 9. Tính nhanh:a) 4 x 126 x 25
b) ( 9 x 8 – 12 – 5 x 12 ) x ( 1 + 2 + 3 + 4 + 5)
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, NHẬN XÉT BÀI KIỂM TRA CUỐI KỲ I
Môn Toán – Lớp 3.
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm):
Câu
Đáp án
Điểm
1
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Mai Hoàng Sanh
Dung lượng: |
Lượt tài: 38
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)