Đề thi học kì 1

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thanh Huế | Ngày 26/04/2019 | 117

Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 1 thuộc Toán học 3

Nội dung tài liệu:


ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN CUỐI HỌC KÌ I – LỚP 3
( Thời gian : 35 phút)
1. Tính:
a) 9 x 5 = ... b) 8 x 7 = ...
c) 72 : 8 = ... d) 45 : 9 = ...
2. Đã tô đậm một phần mấy của số ô vuông?


A.  B.  C.  D. 
3. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:
Chu vi của một hình vuông có cạnh 9cm là:
A. 18cm C. 27cm B. 81 cm D. 36cm
4. Đặt tính rồi tính:
347 + 208 940 - 265 75 x 3 845 : 5 ....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
5. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:
a) Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm để 4m 7cm = ...cm là:
A. 47 B. 407 C. 470 D. 407cm
b) Thùng nhỏ có 24l dầu, số lít dầu ở thùng lớn gấp 5 lần số lít dầu ở thùng nhỏ. Vậy số lít dầu ở thùng lớn là:
A. 120l B. 29l C. 100l D. 1020l
6. Tính giá trị của biểu thức:
a) 75 + 8 x 7 b) ( 91 – 19) : 8
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
7. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:
Hùng có 32 nhãn vở, Dũng có 8 nhãn vở. Hỏi số nhãn vở của Dũng bằng một phần mấy số nhãn vở của Hùng?
A.  B.  C.  D. 
8. Có 120 học sinh xếp đều thành 8 hàng. Hỏi 6 hàng đó có bao nhiêu học sinh?
Bài giải
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
9. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng 18m, chiều dài gấp 2 lần chiều rộng. Tính chu vi mảnh vườn đó?
Trả lời. Chu vi mảnh vườn là:...................................

10. Tìm x:

45 : x + 45 = 54 ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN CUỐI HỌC KÌ I – LỚP 3
1. 1 điểm: ( Mỗi phép tính đúng được 0,25 điểm)
2. 1 điểm: A
3. 1 điểm: D
4. 1 Điểm (Mỗi phép tính đúng được 0,25 điểm)
5. 1 điểm ( Mỗi ý đúng được 0,5 điểm)
D
A
6. 1 điểm ( Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm)
7. 1 điểm : A
8. 1 điểm
Bài giải
Mỗi hàng có số học sinh là:
120 : 8 = 15 ( học sinh) ( 0,5 điểm)
6 hàng có số học sinh là:
15 x 6 = 90 ( học sinh)
Đáp số: 90 học sinh ( 0,5 điểm)
9. 1 điểm : Chu vi mảnh vườn là: 108m

10. 1 điểm
45 : x + 45 = 54
45 : x = 54 - 45
45 : x = 9
x = 45 : 9
x = 5



























ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN CUỐI HỌC KÌ I – LỚP 2
1. 1 điểm: ( Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm)
a) 7 + 8 - 9 = 6 b) 16 - 8 + 4 = 12
2. 1 điểm ( Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm)
a) 7 + 4 = 11 b) 17 - 9 = 8
3. 1 điểm
C.
4. 1 Điểm (Mỗi phép tính đúng được 0,25 điểm)
5. 1 điểm
B.
6. 1 điểm ( Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm)
a) x + 8 = 35 b) x – 21 = 29
x = 35 – 8 x = 29 + 21
x = 27 x = 50
7. 1 điểm ( Mỗi ý đúng được 0,5 điểm)
a) 63 – 27 > 35 b) 72 = 0 + 72
8. C.
9. Bài giải
Lớp 2A có số học sinh nữ là:
41 – 18 = 23 ( học sinh)
Đáp số: 23 học sinh
10. 1 điểm
1 + 2 + 3+ 4 + 5 + = 100

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thanh Huế
Dung lượng: | Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)