Đề thi học kì 1
Chia sẻ bởi Dương Thị Ánh Tuyết |
Ngày 26/04/2019 |
78
Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 1 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Họ và tên:………………………………..........
Học sinh lớp: Ba………..
Trường: Tiểu học Minh Đạo
Ngày kiểm tra:…………………………...........
SỐ BÁO DANH
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KÌ I
Năm học: 2004 – 2005
MÔN: TOÁN – LỚP 3
Thời gian làm bài: 40 phút (không kể giao đề)
GT 1
GT 2
SỐ TT
(
ĐIỂM
NHẬN XÉT
GIÁM KHẢO 1
GIÁM KHẢO 2
SỐ TT
PHẦN I:
Mỗi bài tập dưới đây có nêu kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D (là đáp số, kết
(2 điểm)
quả tính). Hãy khoanh vào chữ đứng trước câu trả lời đúng.
Bài 1:
4m 4cm = ………………. cm
..../0,5 điểm
Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A. 44 B. 404 C. 440
Bài 2:
Đồng hồ chỉ:
..../0,5 điểm
A. 7 giờ 35 phút
B. 7 giờ 40 phút
C. 8 giờ 7 phút
D. 8 giờ 35 phút
Bài 3:
..../0,5 điểm
Mỗi giờ có 60 phút thì
𝟏
𝟒 giờ có:
A. 4 phút B. 40 phút C. 15 phút D. 25 phút
Bài 4:
Hình bên có số góc vuông là:
..../0,5 điểm
A. 1
B. 2
C. 3
THÍ SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH, SẼ RỌC ĐI MẤT
(
PHẦN II
(8 điểm)
Bài 1:
a) Tính nhẩm:
….../3 điểm
8 x 5 = …………
45 : 9 = …………….
6 x 9 = ……………
9 x 9 = ……………
9 x 7 = …………
42 : 7 = …………….
64 : 8 = …………...
7 x 4 = ……………
b) Đếm thêm rồi viết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm:
12 ; 18 ; 24 ; ……. ; ……. ; ……...
9 ; 18 ; 27 ; ……. ; ……. ; ……...
Bài 2:
Đặt tính rồi tính:
….../2 điểm
37 x 6
…………………
…………………
…………………
…………………
216 x 4
…………………
…………………
…………………
…………………
724 : 4
…………………
…………………
…………………
…………………
937 : 5
…………………
…………………
…………………
…………………
Bài 3:
Tính giá trị biểu thức:
….../1 điểm
a) 408 + 96 : 6
…………………………………………..
…………………………………………..
b) (43 + 57) x 3
…………………………………………..
…………………………………………..
Bài 4:
a. Đội xe thứ nhất có 16 chiếc xe, đội xe thứ hai có số xe gấp 3 lần số xe của đội
….../2 điểm
thứnhất. Hỏi cả hai đội có bao nhiêu chiếc xe?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
b. Điền số thích hợp để được phép tính đúng:
36 = ( x (
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Dương Thị Ánh Tuyết
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)