Đề thi học kì 1

Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Khanh | Ngày 26/04/2019 | 54

Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 1 thuộc Lịch sử 4

Nội dung tài liệu:


Trường Tiểu học Hàm Thắng 3

Họ và tên:…………………………

Lớp: 4......
KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2018 – 2019
Môn: Lịch sử - Địa lí.
Ngày kiểm tra: …/…/ 2018
Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát đề)

Điểm

Lời nhận xét của giáo viên

Đề bài:
I. LỊCH SỬ: (5điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1/ (1 điểm) Thời nhà Lý kinh đô nước ta đặt tại: (M1)
A/ Hoa Lư
B/ Thăng Long
C/ Hà Nội
D/ Phú Xuân
Câu 2/ (1 điểm) Đinh Bộ Lĩnh lên ngôi vua lấy niên hiệu là : (M1)
A/ Ngô Vương B/ Thái Bình
C/ Lê Đại Hành D/ Hoà Bình
Câu 3/ (1 điểm) Điền từ ngữ: (thắng lợi, kháng chiến, độc lập, lòng tin, niềm tự hào) vào chỗ chấm cho thích hợp (M2)
Cuộc……………………chống quân Tống xâm lược…………………. …………
đã giữ vững được nền…………………………..của nước nhà và đem lại cho nhân dân
ta…………………………… , ………………………………..ở sức mạnh của dân tộc.
Câu 4/ (1 điểm) Hãy nối tên nước ở cột A với tên các nhân vật lịch sử ở cột B sao cho
đúng. (M3)
A



B

A/ Văn Lang

1/ Đinh Bộ Lĩnh

B/ Âu Lạc

2/ Vua Hùng

C/ Đại Cồ Việt

3/ An Dương Vương

D/ Đại Việt

4/ Lý Thánh Tông


Câu 5/ (1 điểm) Em hãy trình bày trận đánh trên sông Như Nguyệt do Lý Thường Kiệt chỉ huy chống quân Tống xâm lược. (M2)
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................
II. ĐỊA LÍ: (5điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1/ (1 điểm) Trung du Bắc Bộ là vùng: (M1)
A/ Có thế mạnh về đánh cá.
B/ Có diện tích trồng cà phê lớn nhất nước ta.
C/ Có thế mạnh về trồng chè và cây ăn quả.
D/ Có thế mạnh về khai thác khoáng sản.
Câu 2/ (1 điểm) Dãy Hoàng Liên Sơn là dãy núi: (M1)
A. Dãy núi với các đỉnh nhọn, sườn thoải.
B. Dãy núi cao, đồ sộ nhất nước ta, có nhiều đỉnh nhọn, sườn dốc, thung lũng hẹp và sâu..
C. Dãy núi với các đỉnh tròn, sườn thoải.
D. Dãy núi với các đỉnh tròn, sườn dốc.
Câu 3/ (1 điểm) Điền các từ ngữ trong ngoặc vào chỗ trống cho phù hợp (công nghiệp; lũ lụt; nương rẫy; môi trường) (M2)
Việc khai thác rừng bừa bãi, đốt phá rừng làm ……….…….., mở rộng diện tích trồng cây …………..……. một cách không hợp lí không chỉ làm mất rừng mà còn làm cho đất bị xói mòn, hạn hán và …………………….tăng, ảnh hưởng xấu đến
………………và sinh hoạt của con người.
Câu 4/ (1 điểm) Hãy nối ý ở cột A với ý ở cột B sao cho thích hợp? (M3)

A

B

a) Ruộng bậc thang được làm

1. dân cư đông đúc nhất nước ta.

b) Đất ba dan, tơi xốp

2. thích hợp trồng cây công nghiệp lâu năm.

c) Dân tộc Thái, Dao, Mông

3. sống ở Hoàng Liên Sơn.

d) Đồng bằng Bắc Bộ là nơi

4. ở sườn núi.


Câu 5/ (1 điểm) Kể tên những cây trồng chính ở Tây Nguyên? Em hãy giải thích vì sao họ lại trồng những loại cây đó ? (M4)
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................




Đáp án và biểu điểm kiểm tra cuối HKI năm học 2017 - 2018
Môn: lịch sử và địa lí - lớp 4

TT
ĐÁP ÁN
ĐIỂM

I
LỊCH SỬ


Câu 1
B/ Thăng Long
1,0 điểm

Câu 2
B/ Thái Bình
1,0 điểm

Câu 3
Thứ tự cần điền (kháng chiến, thắng lợi, độc lập, niềm tự hào, lòng tin).
Đúng mỗi từ: 0.25đ

Câu 4
A/ Văn Lang ( 2/ Vua Hùng
B/ Âu Lạc ( 3/ An Dương Vương
C/ Đại Cồ Việt ( 1/ Đinh Bộ Lĩnh
D/ Đại Việt ( 4/ Lý Thánh Tông
0,25 điểm
0,25 điểm
0,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Văn Khanh
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)