Đề thi học kì 1
Chia sẻ bởi Lã Thị Bích Thủy |
Ngày 01/11/2018 |
97
Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 1 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TOÁN CUỐI HỌC KÌ I- LỚP 3
Mạch kiến thức, kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Số và phép tính: cộng, trừ trong phạm vi 1000; nhân (chia) số có hai, ba chữ số với (cho) số có một chữ số.
Số câu
3
1
1
1
3
2
Số điểm
3,0
1,0
2,0
1,0
3,0
3,0
Đại lượng và đo đại lượng: các đơn vị đo độ dài.
Số câu
1
1
Số điểm
0,5
1,0
Yếu tố hình học: góc vuông, góc không vuông.
Số câu
1
1
Số điểm
0,5
1,0
Giải bài toán bằng hai phép tính.
Số câu
1
1
Số điểm
2,0
2,0
Tổng
Số câu
4
1
2
1
5
3
Số điểm
4,0
1,0
4,0
1,0
5,0
5,0
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ I
môn TOÁN lớp 3
NĂM HỌC 2017-2018
Họ và tên: .............................................................................................................
Lớp: .........................................................................................................................
Điểm bài
Nhận xét của giáo viên
Giám khảo
Số phách
Số
Chữ
TRẮC NGHIỆM:
Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
1. Cho các số: 928; 982; 899; 988. Số lớn nhất là:
A. 928 B. 982 C. 899 D. 988
2. - 300 = 40. Số thích hợp để điền vào ô trống là:
A. 260 B. 340 C. 430 D. 240
3. của 24kg là:
A. 12kg B. 8kg C. 6kg D. 4kg
4. 2m5cm=…….cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 25cm B. 250cm C. 205cm D. 70cm
5. 9 gấp lên 8 lần, rồi bớt 37 thì được :
A. 72 B. 25 C. 35 D. 45
6. Số góc vuông trong hình bên là:
A.3
B. 4
C. 5
D. 2
TỰ LUẬN
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
256 + 138 719 - 564
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………................................................................
293 X 3 756 : 6
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………................................................................
2. Tìm X
X + 346 = 618 96 : X = 8
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………................................................................
3. Một đội đồng diễn thể dục có 448 học sinh, trong đó số học sinh là học sinh nam. Hỏi đội đó có bao nhiêu học sinh nữ?
Bài giải.
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………................................................................
4. Tìm một số, biết rằng nếu lấy số đó chia cho 5 thì được thương là 9 và số dư là số dư lớn nhất.
Số đó là:
A.45 B. 49 C. 54 D. 36
Mạch kiến thức, kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Số và phép tính: cộng, trừ trong phạm vi 1000; nhân (chia) số có hai, ba chữ số với (cho) số có một chữ số.
Số câu
3
1
1
1
3
2
Số điểm
3,0
1,0
2,0
1,0
3,0
3,0
Đại lượng và đo đại lượng: các đơn vị đo độ dài.
Số câu
1
1
Số điểm
0,5
1,0
Yếu tố hình học: góc vuông, góc không vuông.
Số câu
1
1
Số điểm
0,5
1,0
Giải bài toán bằng hai phép tính.
Số câu
1
1
Số điểm
2,0
2,0
Tổng
Số câu
4
1
2
1
5
3
Số điểm
4,0
1,0
4,0
1,0
5,0
5,0
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ I
môn TOÁN lớp 3
NĂM HỌC 2017-2018
Họ và tên: .............................................................................................................
Lớp: .........................................................................................................................
Điểm bài
Nhận xét của giáo viên
Giám khảo
Số phách
Số
Chữ
TRẮC NGHIỆM:
Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
1. Cho các số: 928; 982; 899; 988. Số lớn nhất là:
A. 928 B. 982 C. 899 D. 988
2. - 300 = 40. Số thích hợp để điền vào ô trống là:
A. 260 B. 340 C. 430 D. 240
3. của 24kg là:
A. 12kg B. 8kg C. 6kg D. 4kg
4. 2m5cm=…….cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 25cm B. 250cm C. 205cm D. 70cm
5. 9 gấp lên 8 lần, rồi bớt 37 thì được :
A. 72 B. 25 C. 35 D. 45
6. Số góc vuông trong hình bên là:
A.3
B. 4
C. 5
D. 2
TỰ LUẬN
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
256 + 138 719 - 564
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………................................................................
293 X 3 756 : 6
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………................................................................
2. Tìm X
X + 346 = 618 96 : X = 8
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………................................................................
3. Một đội đồng diễn thể dục có 448 học sinh, trong đó số học sinh là học sinh nam. Hỏi đội đó có bao nhiêu học sinh nữ?
Bài giải.
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………................................................................
4. Tìm một số, biết rằng nếu lấy số đó chia cho 5 thì được thương là 9 và số dư là số dư lớn nhất.
Số đó là:
A.45 B. 49 C. 54 D. 36
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lã Thị Bích Thủy
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)