Đề thi học kì 1

Chia sẻ bởi nguyễn thị thu thảo | Ngày 08/10/2018 | 119

Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 1 thuộc Toán học 3

Nội dung tài liệu:

20 ĐỀ THI HỌC KỲ 1 TOÁN LỚP 3
(CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT)

ĐỀ SỐ 1
Câu 1: (1 điểm)
72 : 8 = 64 : 8 =
8 x 8 = 9 x 7 =
9 x 4 = 54 : 6 =
81 : 9 = 8 x 5 =
80 : 8 = 90 : 9 =
Câu 2: (2 điểm)
Đặttínhrồitính:
93 x 8
402 x 2
47 x 9
210 x 4
162 x 4

Tính:
/
Câu 3: (1 điểm)
Tínhgiátrịcủabiểuthức:
(169 – 82) x 6 b) 89 + 648 : 4
Câu 4: (2 điểm)
Viếtvào ô trống:
Sốlớn
28
42
36
70
40

Sốbé
4
2
9
7
5

Sốlớngấpmấylầnsốbé?






Sốbébằngmộtphầnmấysốlớn?






Câu 5: (1 điểm)

>

403g …… 430g

865g + 135g …… 1kg

<
?




=

67g +128g ….. 212g

291g + 632g – 75g …… 846g


Câu 6: (1 điểm)
Côgiáocó 80 quyểnvở.Côlấyra 5 quyểnđểlàmsổsách.Sốvởcònlạicô chia đềucho 3 bạnhọcsinhnghèocủalớp.Hỏimỗibạncóbaonhiêuquyểnvở?
Câu7:(1điểm)
Tính:
 b) 
Câu 8: (1 điểm)
Cóbaonhiêusốcóbachữsốgiốngnhau?
Tìmsốliềnsaucủasốcóbachữsốlớnnhất?
Điềnsốtròntrămvào ô trống: 629 << 748
Hãyviếtsốcó 5 đơnvị, 4 trăm, 8 chục.


ĐÁP ÁN
Câu 1:
72 : 8 = 9 64 : 8 = 8
8 x 8 = 64 9 x 7 = 63
9 x 4 = 36 54 : 6 = 9
81 : 9 =9 8 x 5 = 40
80 : 8 = 10 90 : 9 = 10
Câu 2:
744 ; 804 ; 423 ; 840 ; 648






489 : 5 = 97 ( dư 4 ); 643 : 8 = 80 (dư 3); 521 : 4 = 130 ( dư 1 )
300 : 5 = 60 852 : 3 = 284
Câu 3:
522 b) 251
Câu 4:
Sốlớn
28
42
36
70
40

Sốbé
4
2
9
7
5

Sốlớngấpmấylầnsốbé?
 7
21
4
10
8

Sốbébằngmộtphầnmấysốlớn?

1
7


1
21


1
4


1
10


1
8


Câu 5:

403g < 430g

865g + 135g = 1kg







67g +128g < 212g

291g + 632g – 75g > 846g

Câu 6:
Bài giải
Số quyển vở còn lại là:
80 – 5 = 75 ( quyển vở )
Số quyển vở mỗi bạn có là:
75 : 3 = 25 ( quyển vở )
Đáp số: 25 quyển vở.
Câu 7:

x = 784 b) x = 696
Câu 8:
a) Có 9 số có ba chữ số giống nhau là:
111, 222, 333, 444, 555, 666, 777, 888, 999.
1000.
629 < 700 < 748
485

ĐỀ SỐ 2
Câu 1: (2 điểm)
Đặttínhrồitính:
236 x 4
32 x 9
327 x 3
118 x 6

Tính:
/
Câu 2: (2 điểm)
Nốibiểuthứcvớigiátrịcủanó:
492 – (76 + 38)

723

72 : 9 + 18

26

964 : 4 x 3

378

70 x 9 : 2

109

89 + 10 x 2

315

Câu 3: (1 điểm)
+

x
:

a)
840

4

2 = 105











?
b)
42

6

3 = 249












c)
309

3


* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: nguyễn thị thu thảo
Dung lượng: 68,03KB| Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)