DE THI HOC KI 1
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Thung |
Ngày 17/10/2018 |
27
Chia sẻ tài liệu: DE THI HOC KI 1 thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
8. Tính giá trị của biểu thức m : (n- p) biết : m = , n = , p =
A. B. C. D. 5
7. Trong sân có một số con chó và một số con gà. Biết rằng số chó và số gà bằng nhau và có tất cả 108 cái chân. Hỏi có bao nhiêu chân chó và bao nhiêu chân gà ?
A. 54 chân chó và 54 chân gà B. 50 chân chó và 108 chân gà.
C. 18 chân chó và 90 chân gà. D. 72 chân chó và 36 chân gà.
6. Trong hộp có 6 viên bi xanh và 7 viên bi đỏ. Tỉ số của số bi xanh và số bi trong hộp là :
A. B. C. D.
9. - ( - - + Cần điền vào ô trống dấu :
A. > B. < C. = D. Không có dấu nào.
9. Một lớp học có 18 học sinh nữ và 12 học sinh nam. Hỏi số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần số học sinh cả lớp ?
1. Bốn giờ bằng một phần mấy của một ngày ?
A. ngày B. ngày C. ngày D. ngày.
2. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 6753 + ... = 14507 là :
A. 7854 B. 8754 C. 21 260 D. 7754.
3. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 6m2 25cm2 = ... cm2 là :
A. 625 B. 6025 C. 60 025 D. 600 025.
4. Tổng của 4 số là 130.Trung bình cộng của ba số đầu là 40.Hỏi số thứ tư bằng bao nhiêu ?
3. Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 3 km, chiều rộng kém chiều dài 1 km. Tính diện tích khu đất đó.
A. 6 km2 B. 10 km2 C. 5 km2 D. 8 km2
1. 5 km2 = ? m2
A. 50000 m2 C. 5000000 m2
B. 500000 m2 D. 500 m2
2. 45 m2 38 dm2 = ? dm2
A. 83 dm2 C. 45038 dm2
B. 4538 dm2 D. 4508 dm2
A B
1. Diện tích hình bình hành ABCD
4 cm
A. 12 cm2 C. 32 cm2
B. 24 cm2 D. 16 cm2
D 8cm C
Câu 1 : (0,5 điểm) Các số dưới đây, chữ số 8 trong số nào có giá trị là 8000 ?
A. 81607 B. 580064 C. 58312 D. 803890
Câu 2 : (0,5 điểm) Phần tô đậm của hình nào dưới đây biểu thị phân số ?
Câu 11 : (0,5 điểm) Cộng phân số nào dưới đây với phân số thì được phân số lớn hơn 1 ?
A. B. C. D
Câu 10 : (0,5 điểm) Điền dấu > , < , = .
Câu 8 : (0,5 điểm) Tìm x biết : 23575 - x = 8428
A. x = 15157 B. x = 25147 C. x = 25147 D. x = 32003
Câu 6 : (0,5 điểm) Trong hình dưới đây, đường thẳng nào vuông góc với đường thẳng AB ?
A
A. Đường thẳng HB
B. Đường thẳng HG
A. B. C. D. 5
7. Trong sân có một số con chó và một số con gà. Biết rằng số chó và số gà bằng nhau và có tất cả 108 cái chân. Hỏi có bao nhiêu chân chó và bao nhiêu chân gà ?
A. 54 chân chó và 54 chân gà B. 50 chân chó và 108 chân gà.
C. 18 chân chó và 90 chân gà. D. 72 chân chó và 36 chân gà.
6. Trong hộp có 6 viên bi xanh và 7 viên bi đỏ. Tỉ số của số bi xanh và số bi trong hộp là :
A. B. C. D.
9. - ( - - + Cần điền vào ô trống dấu :
A. > B. < C. = D. Không có dấu nào.
9. Một lớp học có 18 học sinh nữ và 12 học sinh nam. Hỏi số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần số học sinh cả lớp ?
1. Bốn giờ bằng một phần mấy của một ngày ?
A. ngày B. ngày C. ngày D. ngày.
2. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 6753 + ... = 14507 là :
A. 7854 B. 8754 C. 21 260 D. 7754.
3. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 6m2 25cm2 = ... cm2 là :
A. 625 B. 6025 C. 60 025 D. 600 025.
4. Tổng của 4 số là 130.Trung bình cộng của ba số đầu là 40.Hỏi số thứ tư bằng bao nhiêu ?
3. Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 3 km, chiều rộng kém chiều dài 1 km. Tính diện tích khu đất đó.
A. 6 km2 B. 10 km2 C. 5 km2 D. 8 km2
1. 5 km2 = ? m2
A. 50000 m2 C. 5000000 m2
B. 500000 m2 D. 500 m2
2. 45 m2 38 dm2 = ? dm2
A. 83 dm2 C. 45038 dm2
B. 4538 dm2 D. 4508 dm2
A B
1. Diện tích hình bình hành ABCD
4 cm
A. 12 cm2 C. 32 cm2
B. 24 cm2 D. 16 cm2
D 8cm C
Câu 1 : (0,5 điểm) Các số dưới đây, chữ số 8 trong số nào có giá trị là 8000 ?
A. 81607 B. 580064 C. 58312 D. 803890
Câu 2 : (0,5 điểm) Phần tô đậm của hình nào dưới đây biểu thị phân số ?
Câu 11 : (0,5 điểm) Cộng phân số nào dưới đây với phân số thì được phân số lớn hơn 1 ?
A. B. C. D
Câu 10 : (0,5 điểm) Điền dấu > , < , = .
Câu 8 : (0,5 điểm) Tìm x biết : 23575 - x = 8428
A. x = 15157 B. x = 25147 C. x = 25147 D. x = 32003
Câu 6 : (0,5 điểm) Trong hình dưới đây, đường thẳng nào vuông góc với đường thẳng AB ?
A
A. Đường thẳng HB
B. Đường thẳng HG
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Thung
Dung lượng: 157,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)