Đề thi học kì 1
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Xuân Quỳnh |
Ngày 12/10/2018 |
91
Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 1 thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ỨNG HÒA ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Trường THCS ĐÔNG PHƯƠNG TÚ NĂM HỌC 2016 - 2017
MÔN: TOÁN KHỐI 6
THỜI GIAN 90’ PHÚT
(Không kể thời gian giao đề)
I . MỤC TIÊU KIỂM TRA:
- Kiểm tra việc lĩnh hội kiến thức của học sinh khi học xong chương trình toán 6 học kì I gồm đại số và hình học.
- Kiểm tra khả năng vận dụng các kiến thức đã học vào việc giải các bài tập toán
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi giải bài tập, bước đầu suy luận các bài tập đơn giản
II .MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Tên Chủ đề
(nội dung,chương…)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1. Cộng hai số nguyên cùng dấu, khác dấu
Nắm được quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu
Biết áp dụng quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu,
Biết tìm x, vận dụng quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu
Số câu :
Số điểm: Tỉ lệ %
1(a)
1 đ
1(b)
1đ
3(b)
1đ
3
3đ=30%
2. Thứ tự thực hiện phép tính
Biết vận dụng các quy ước về thứ tự thực hiện phép tính.
Số câu :
Số điểm: Tỉ lệ %
3(a)
1đ
1
1đ=10%
3.Bội chung, bội chung nhỏ nhất
Biết tìm bội chung thông qua BCNN
Số câu :
Số điểm: Tỉ lệ %
4
2đ
1
2đ=20%
4. Ba điểm thẳng hàng.
Nắm được khái niệm ba điểm thẳng hàng
Biết vẽ ba diểm thẳng hàng, vận dụng được tính chất của ba điểm thẳng hàng
Số câu:
Số điểm: Tỉ lệ %
2(a)
0,5đ
2(b)
0,5đ
2
1đ=10%
5. Độ dài đoạn thẳng. Trung điểm của đoạn thẳng
Nắm được định nghĩa trung của đoạn thẳng
Vận dụng hệ thức AM + MB = AB để tính độ dài một đoạn thẳng
Số câu :
Số điểm: Tỉ lệ %
5(b)
1đ
5(a)
2đ
2
3đ=30%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
2
1,5đ =15%
3
2,5 đ= 25%
4
6 đ = 60%
9
10 đ
III . ĐỀ BÀI:
Bài 1 :( 2 điểm )
a/ Phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên âm.
b/ Vận dụng tính : (-12) + (-8)
Bài 2 : ( 1 điểm )
a/ Thế nào là ba điểm thẳng hàng?
b/ Áp dụng: Vẽ ba điểm A, B ,C thẳng hàng, cho biết điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại?
Bài 3 : :( 2 điểm )
a/ Thực hiện phép tính : 20 – [ 30 – (5-1)2 ]
b/ Tìm tổng tất cả các số nguyên x thỏa mãn : - 6 < x < 5
Bài 4 : ( 2 điểm )
Có một số sách nếu xếp thành từng bó 12 quyển, 16 quyển, 18 quyển đều vừa đủ bó. Tính số sách đó biết rằng số sách trong khoảng từ 250 đến 300 quyển.
Bài 5 : ( 3 điểm)
Trên tia Ox vẽ ba điểm A, B, C sao cho OA = 4 cm ; OB = 6 cm ; OC = 8 cm.
a/ Tính độ dài các đoạn thẳng AB, BC.
b/ Điểm B có là trung điểm của đoạn thẳng AC không ? Vì sao?
IV. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
BÀI
NỘI DUNG
ĐIỂM
Bài 1
a / Quy tắc : Muốn cộng hai số nguyên âm , ta cộng hai giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt dấu ‘ – ‘ trước kết quả .
1 điểm
b / Vận dụng : (- 12) + (- 8) = - (12 + 8) = -20
1 điểm
Bài 2
a / Ba điểm thẳng hàng là ba điểm cùng thuộc một đường thẳng
0,5 điểm
b /
Trong ba điểm A , B , C thì điểm B nằm giữa hai
Trường THCS ĐÔNG PHƯƠNG TÚ NĂM HỌC 2016 - 2017
MÔN: TOÁN KHỐI 6
THỜI GIAN 90’ PHÚT
(Không kể thời gian giao đề)
I . MỤC TIÊU KIỂM TRA:
- Kiểm tra việc lĩnh hội kiến thức của học sinh khi học xong chương trình toán 6 học kì I gồm đại số và hình học.
- Kiểm tra khả năng vận dụng các kiến thức đã học vào việc giải các bài tập toán
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi giải bài tập, bước đầu suy luận các bài tập đơn giản
II .MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Tên Chủ đề
(nội dung,chương…)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1. Cộng hai số nguyên cùng dấu, khác dấu
Nắm được quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu
Biết áp dụng quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu,
Biết tìm x, vận dụng quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu
Số câu :
Số điểm: Tỉ lệ %
1(a)
1 đ
1(b)
1đ
3(b)
1đ
3
3đ=30%
2. Thứ tự thực hiện phép tính
Biết vận dụng các quy ước về thứ tự thực hiện phép tính.
Số câu :
Số điểm: Tỉ lệ %
3(a)
1đ
1
1đ=10%
3.Bội chung, bội chung nhỏ nhất
Biết tìm bội chung thông qua BCNN
Số câu :
Số điểm: Tỉ lệ %
4
2đ
1
2đ=20%
4. Ba điểm thẳng hàng.
Nắm được khái niệm ba điểm thẳng hàng
Biết vẽ ba diểm thẳng hàng, vận dụng được tính chất của ba điểm thẳng hàng
Số câu:
Số điểm: Tỉ lệ %
2(a)
0,5đ
2(b)
0,5đ
2
1đ=10%
5. Độ dài đoạn thẳng. Trung điểm của đoạn thẳng
Nắm được định nghĩa trung của đoạn thẳng
Vận dụng hệ thức AM + MB = AB để tính độ dài một đoạn thẳng
Số câu :
Số điểm: Tỉ lệ %
5(b)
1đ
5(a)
2đ
2
3đ=30%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
2
1,5đ =15%
3
2,5 đ= 25%
4
6 đ = 60%
9
10 đ
III . ĐỀ BÀI:
Bài 1 :( 2 điểm )
a/ Phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên âm.
b/ Vận dụng tính : (-12) + (-8)
Bài 2 : ( 1 điểm )
a/ Thế nào là ba điểm thẳng hàng?
b/ Áp dụng: Vẽ ba điểm A, B ,C thẳng hàng, cho biết điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại?
Bài 3 : :( 2 điểm )
a/ Thực hiện phép tính : 20 – [ 30 – (5-1)2 ]
b/ Tìm tổng tất cả các số nguyên x thỏa mãn : - 6 < x < 5
Bài 4 : ( 2 điểm )
Có một số sách nếu xếp thành từng bó 12 quyển, 16 quyển, 18 quyển đều vừa đủ bó. Tính số sách đó biết rằng số sách trong khoảng từ 250 đến 300 quyển.
Bài 5 : ( 3 điểm)
Trên tia Ox vẽ ba điểm A, B, C sao cho OA = 4 cm ; OB = 6 cm ; OC = 8 cm.
a/ Tính độ dài các đoạn thẳng AB, BC.
b/ Điểm B có là trung điểm của đoạn thẳng AC không ? Vì sao?
IV. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
BÀI
NỘI DUNG
ĐIỂM
Bài 1
a / Quy tắc : Muốn cộng hai số nguyên âm , ta cộng hai giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt dấu ‘ – ‘ trước kết quả .
1 điểm
b / Vận dụng : (- 12) + (- 8) = - (12 + 8) = -20
1 điểm
Bài 2
a / Ba điểm thẳng hàng là ba điểm cùng thuộc một đường thẳng
0,5 điểm
b /
Trong ba điểm A , B , C thì điểm B nằm giữa hai
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Xuân Quỳnh
Dung lượng: 13,65KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)