Đề thi học kì 1
Chia sẻ bởi Hải Ninh |
Ngày 12/10/2018 |
71
Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 1 thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲI
Nămhọc 2016 - 2017
Mônthi: TOÁN - Lớp 6
Thờigian: 90 phút (khôngkểthờigiangiaođề)
PhầnI : Trắc nghiệmkháchquan (4 điểm)
Câu 1 - Các cách viết sau, cách nào viết đúng:
A ) ( N B ) 0 ( N * C ) 0 ( N D ) 0 ( N
Câu 2 - Cho hai đường thẳng phânbiệt p và q có A (p ; B ( q thì :
A )Đường thẳng p đi qua A và B. B )Đường thẳng q chứa A và B.
C )Điểm B nằmngoài đường thẳng q. D )Đường thẳng q chứa điểm A.
Câu 3 - Cho tập hợp A = (15 ; 24 ( Cách viết nào cho kết quả đúng:
A ) 15 ( A ; B ) (15 (( A ;
C ) (15 ; 24 (( A D ) (15 (( A
Câu 4 - Cho tổng: A = 0 +1 + 2 + .... + 9 + 10. Kết quả của tổng là:
A ) A = 54 B ) A = 55 C ) A = 56 D ) A = 57
Câu 5 - Điều kiện để số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b (b ( 0) là:
A ) a lớn hơn hoặc bằng b. B ) a lớn hơn b.
C ) a nhỏ hơn b. D ) Có số tự nhiên q sao cho a = b. q
Câu 6 - Luỹ thừa 2 9 là kết quả của:
A ) 23.23 . 4 B ) 23.23 . 8 C ) 23.23 . 16 D ) 23.23
Câu 7 - Cho số tự nhiên có hai chữ số giống nhau, số đó chia hết cho 2 và chia cho 5 dư 3 thì :
A ) Số đó là 22 B ) Số đó là 44 C ) Số đó là 66 D ) Số đó là 88
Câu 8- Cho A = 270 + 3105 + 150 thì :
A ) A chia hếtcho 2. B ) A chia hếtcho 3.
C ) A không chia hếtcho 5. D) A chia hếtcho 9.
Câu 9- Tập hợp các ước của 12 là :
A ) Ư(12) = (1 ; 2; 3; 4 ( B ) Ư(12) = ( 0 ; 1 ; 2; 3; 4; 6; 12 (
C ) Ư(12) = ( 1; 2; 3 ; 4; 6; 12 ( D )Cả ba kết quả đều sai.
Câu 10 - Ta có AM + MB = AB khi:
A) Điểm A nằm giữa hai điểm M và B. B) Điểm M nằm giữa hai điểm A và B
C) Điểm B nằm giữa hai điểm M và A. D) Cả ba kết quả đều sai.
Câu11 - Hình vẽ bên cho ta kết quả là:
A ) MA + AB = MB
B ) Điểm M nằm giữa hai điểm A và B
C ) Điểm M không nằm giữa hai điểm Avà B .
D ) Cả ba câu trên đều sai.
Câu 12: - Cho a,b,c ( N, nếu a c và b c thì ƯCLN (a,b,c) bằng:
A) a B) b C) c D) 1
Câu 13 - Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB nếu
A ) IA = IB B ) IA + IB = AB
C ) IA = IB và IA + IB = AB D ) Cả ba phương án A, B, C đều sai.
Câu 14- Cách nào viết đúng trong các cách viết sau :
A ) - 17 (
Nămhọc 2016 - 2017
Mônthi: TOÁN - Lớp 6
Thờigian: 90 phút (khôngkểthờigiangiaođề)
PhầnI : Trắc nghiệmkháchquan (4 điểm)
Câu 1 - Các cách viết sau, cách nào viết đúng:
A ) ( N B ) 0 ( N * C ) 0 ( N D ) 0 ( N
Câu 2 - Cho hai đường thẳng phânbiệt p và q có A (p ; B ( q thì :
A )Đường thẳng p đi qua A và B. B )Đường thẳng q chứa A và B.
C )Điểm B nằmngoài đường thẳng q. D )Đường thẳng q chứa điểm A.
Câu 3 - Cho tập hợp A = (15 ; 24 ( Cách viết nào cho kết quả đúng:
A ) 15 ( A ; B ) (15 (( A ;
C ) (15 ; 24 (( A D ) (15 (( A
Câu 4 - Cho tổng: A = 0 +1 + 2 + .... + 9 + 10. Kết quả của tổng là:
A ) A = 54 B ) A = 55 C ) A = 56 D ) A = 57
Câu 5 - Điều kiện để số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b (b ( 0) là:
A ) a lớn hơn hoặc bằng b. B ) a lớn hơn b.
C ) a nhỏ hơn b. D ) Có số tự nhiên q sao cho a = b. q
Câu 6 - Luỹ thừa 2 9 là kết quả của:
A ) 23.23 . 4 B ) 23.23 . 8 C ) 23.23 . 16 D ) 23.23
Câu 7 - Cho số tự nhiên có hai chữ số giống nhau, số đó chia hết cho 2 và chia cho 5 dư 3 thì :
A ) Số đó là 22 B ) Số đó là 44 C ) Số đó là 66 D ) Số đó là 88
Câu 8- Cho A = 270 + 3105 + 150 thì :
A ) A chia hếtcho 2. B ) A chia hếtcho 3.
C ) A không chia hếtcho 5. D) A chia hếtcho 9.
Câu 9- Tập hợp các ước của 12 là :
A ) Ư(12) = (1 ; 2; 3; 4 ( B ) Ư(12) = ( 0 ; 1 ; 2; 3; 4; 6; 12 (
C ) Ư(12) = ( 1; 2; 3 ; 4; 6; 12 ( D )Cả ba kết quả đều sai.
Câu 10 - Ta có AM + MB = AB khi:
A) Điểm A nằm giữa hai điểm M và B. B) Điểm M nằm giữa hai điểm A và B
C) Điểm B nằm giữa hai điểm M và A. D) Cả ba kết quả đều sai.
Câu11 - Hình vẽ bên cho ta kết quả là:
A ) MA + AB = MB
B ) Điểm M nằm giữa hai điểm A và B
C ) Điểm M không nằm giữa hai điểm Avà B .
D ) Cả ba câu trên đều sai.
Câu 12: - Cho a,b,c ( N, nếu a c và b c thì ƯCLN (a,b,c) bằng:
A) a B) b C) c D) 1
Câu 13 - Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB nếu
A ) IA = IB B ) IA + IB = AB
C ) IA = IB và IA + IB = AB D ) Cả ba phương án A, B, C đều sai.
Câu 14- Cách nào viết đúng trong các cách viết sau :
A ) - 17 (
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hải Ninh
Dung lượng: 35,55KB|
Lượt tài: 0
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)