Đề thi học kì 1
Chia sẻ bởi Vũ Lệ Tuyết |
Ngày 09/10/2018 |
135
Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 1 thuộc Lịch sử 4
Nội dung tài liệu:
- Họ và tên : Vũ Lệ Tuyết
- Đơn vị : Tổ 4 + 5 - Trường Tiểu học Phùng Văn Trinh
MA TRậN Đề KIểM TRA KỲ I - KHốI 4
MÔN: LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ
Năm học: 2017-2018
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Buổi đầu dựng nước và giữ nước
Số câu
Câu 1
1
Số điểm
1
1,0
Hơn một nghìn năm đấu tranh giành lại độc lập
Số câu
Câu 2
Câu7
1
1
Số điểm
1,0
1,0
1,0
1,0
Nước Đại Việt thời Lý
Số câu
Câu 9
1
Số điểm
1,0
1,0
Nước Đại Việt thời Trần
Số câu
Câu 3
1
Số điểm
1
1,0
Địa lí Việt Nam
Số câu
Câu 4+5
Câu 6
Câu 10
Câu 8
3
2
Số điểm
2,0
1,0
1
1,0
3,0
2,0
Tổng
Số câu
4
2
1
2
1
6
4
Số điểm
4,0
2,0
1,0
2,0
1,0
6
4
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I- LỚP 4
MÔN LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ
I. TRẮC NGHIỆM:
* Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: a. (0,5 điểm): Nhà nước đầu tiên của nước ta có tên là:
A. Đại việt B . Văn Lang C. Đại cồ Việt D. Nam Việt
b. (0,5 điểm): Thành tựu đặc sắc về quốc phòng của người Âu Lạc là gì?
A. Chế tạo ra nỏ bắn được nhiều mũi tên, xây dựng thành Cổ Loa.
B. Sử dụng rộng rãi lưỡi cày bằng đồng.
C. Biết kĩ thuật rèn sắt.
Câu 2 ( điểm): Hãy nối sự kiện ở cột A với tên một số nhân vật lịch sử ở cột B sao cho đúng.
Câu 3 (1 điểm): Nhà Trần đã lập ra “Hà đê sứ” để làm gì?
A. Để chống lũ lụt.
B. Để chống hạn hán.
C. Để trông coi việc đắp đê và bảo vệ đê.
D. Để tuyển mộ người đi khẩn hoang
Câu 4 (1 điểm)
a. Thế mạnh của vùng Trung du Bắc Bộ là:
A. đánh cá B. Trồng chè và cây ăn quả
C. trồng cà phê lớn nhất đất nước D. khai thác khoáng sản
b. Dân tộc sống lâu đời ở Tây Nguyên là :
A. Ba-na, Ê-đê, Gia-rai B. Kinh
C. Tày, Nùng D.Thái, Dao, Mông
Câu 5(1 điểm): Ý nào dưới đây không phải là điều kiện thuận lợi để Đà lạt trở thành thành phố du lịch nghỉ mát.
A. Không khí trong lành, mát mẻ.
B. Nhiều phong cảnh đẹp.
C.Nhiều nhà máy, khu công nghiệp.
D. Nhiều khách sạn, sân gôn, biệt thự với nhiều kiểu kiến trúc khác nhau.
Câu 6( 1 điểm) Điền từ ngữ vào chỗ chấm cho phù hợp:
Quốc tử giám ở Hà Nội là trường.........................................đầu tiên của nước ta. Ngày nay, Hà Nội là nơi tập trung nhiều viện.....................................,trường..........................,
.............................., thư viện hàng đầu của cả nước.
II. TỰ LUẬN:
Câu 7(1 điểm): Nêu ý nghĩa của chiến thắng Bạch Đằng năm 938?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….....................................................................................................................………
Câu 8 (1 điểm): Vì sao đồng bằng Bắc Bộ sản xuất được nhiều lúa gạo?
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 9 (1 điểm):
- Đơn vị : Tổ 4 + 5 - Trường Tiểu học Phùng Văn Trinh
MA TRậN Đề KIểM TRA KỲ I - KHốI 4
MÔN: LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ
Năm học: 2017-2018
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Buổi đầu dựng nước và giữ nước
Số câu
Câu 1
1
Số điểm
1
1,0
Hơn một nghìn năm đấu tranh giành lại độc lập
Số câu
Câu 2
Câu7
1
1
Số điểm
1,0
1,0
1,0
1,0
Nước Đại Việt thời Lý
Số câu
Câu 9
1
Số điểm
1,0
1,0
Nước Đại Việt thời Trần
Số câu
Câu 3
1
Số điểm
1
1,0
Địa lí Việt Nam
Số câu
Câu 4+5
Câu 6
Câu 10
Câu 8
3
2
Số điểm
2,0
1,0
1
1,0
3,0
2,0
Tổng
Số câu
4
2
1
2
1
6
4
Số điểm
4,0
2,0
1,0
2,0
1,0
6
4
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I- LỚP 4
MÔN LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ
I. TRẮC NGHIỆM:
* Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: a. (0,5 điểm): Nhà nước đầu tiên của nước ta có tên là:
A. Đại việt B . Văn Lang C. Đại cồ Việt D. Nam Việt
b. (0,5 điểm): Thành tựu đặc sắc về quốc phòng của người Âu Lạc là gì?
A. Chế tạo ra nỏ bắn được nhiều mũi tên, xây dựng thành Cổ Loa.
B. Sử dụng rộng rãi lưỡi cày bằng đồng.
C. Biết kĩ thuật rèn sắt.
Câu 2 ( điểm): Hãy nối sự kiện ở cột A với tên một số nhân vật lịch sử ở cột B sao cho đúng.
Câu 3 (1 điểm): Nhà Trần đã lập ra “Hà đê sứ” để làm gì?
A. Để chống lũ lụt.
B. Để chống hạn hán.
C. Để trông coi việc đắp đê và bảo vệ đê.
D. Để tuyển mộ người đi khẩn hoang
Câu 4 (1 điểm)
a. Thế mạnh của vùng Trung du Bắc Bộ là:
A. đánh cá B. Trồng chè và cây ăn quả
C. trồng cà phê lớn nhất đất nước D. khai thác khoáng sản
b. Dân tộc sống lâu đời ở Tây Nguyên là :
A. Ba-na, Ê-đê, Gia-rai B. Kinh
C. Tày, Nùng D.Thái, Dao, Mông
Câu 5(1 điểm): Ý nào dưới đây không phải là điều kiện thuận lợi để Đà lạt trở thành thành phố du lịch nghỉ mát.
A. Không khí trong lành, mát mẻ.
B. Nhiều phong cảnh đẹp.
C.Nhiều nhà máy, khu công nghiệp.
D. Nhiều khách sạn, sân gôn, biệt thự với nhiều kiểu kiến trúc khác nhau.
Câu 6( 1 điểm) Điền từ ngữ vào chỗ chấm cho phù hợp:
Quốc tử giám ở Hà Nội là trường.........................................đầu tiên của nước ta. Ngày nay, Hà Nội là nơi tập trung nhiều viện.....................................,trường..........................,
.............................., thư viện hàng đầu của cả nước.
II. TỰ LUẬN:
Câu 7(1 điểm): Nêu ý nghĩa của chiến thắng Bạch Đằng năm 938?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….....................................................................................................................………
Câu 8 (1 điểm): Vì sao đồng bằng Bắc Bộ sản xuất được nhiều lúa gạo?
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 9 (1 điểm):
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Lệ Tuyết
Dung lượng: 90,00KB|
Lượt tài: 4
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)