Đề thi Hóa kỳ II 08 - 09 (có ĐA và MT)
Chia sẻ bởi Hoàng Hà |
Ngày 17/10/2018 |
15
Chia sẻ tài liệu: Đề thi Hóa kỳ II 08 - 09 (có ĐA và MT) thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Thứ …….ngày…….tháng……năm 2009
Họ và tên :……………………………….. KIỂM TRA HỌC KỲ II
Lớp: …………. Môn: Hoá Học 8
Thời gian : 45’
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
Câu 1: (2đ) Lập phương trình hóa học của những phản ứng sau:
a) K2O + H2O ?
b) Fe + HCl ? + ?
c) FeO + H2 ? + ?
d) Ca + H2O ? + ?
Cho biết các phản ứng trên thuộc loại phản ứng nào?
Câu 2: (2,5đ) Trong những chất sau chất nào thuộc loại oxit axit, oxit bazơ, axit, bazơ, muối và gọi tên các chất đó: SO3 , H2SO4 , Zn(OH)2 , Fe2O3 , CuSO4 , Fe(OH)3 , HBr , AgCl , CO , BaO
Câu 3: (2đ)
a) Trong 3 lít dung dịch có hòa tan 213g Na2SO4 . Tính nồng độ mol của dung dịch.
b) Hòa tan 27g CuCl2 vào 63g nước. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch.
Câu 4: (3,5đ) Dùng Hiđrô khử 10,2g Nhôm oxit ở nhiệt độ thích hợp.
a) Viết PTPƯ
b) Tính khối lượng Nhôm thu được
c) Nếu cho lượng kim loại Nhôm thu được trên đi qua 34,3g dung dịch Axit sufuric loãng thì thu được bao nhiêu gam muối nhôm sunfat
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ II MÔN HÓA HỌC 8
Năm học 2008 – 2009
CÂU 1:
a) K2O + H2O 2KOH Phản ứng hóa hợp ( 0,5 đ )
b) Fe + 2HCl FeCl2 + H2 Phản ứng thế ( 0,5 đ )
c) FeO + H2 Fe + H2O PƯ thế và oxi hóa khử ( 0,5 đ )
d) Ca + 2H2O Ca(OH)2 + H2 Phản ứng thế ( 0,5 đ )
CÂU 2:
Oxit axit:
SO3 : Lưu huỳnh trioxit ( 0,25 đ )
CO : Cacbon oxit ( 0,25 đ )
Oxit bazơ:
Fe2O3 : Sắt (III) oxit ( 0,25 đ )
BaO : Bari oxit ( 0,25 đ )
Axit:
H2SO4 : Axit sunfuric ( 0,25 đ )
HBr : Axit Brom hiđric ( 0,25 đ )
Bazơ:
Zn(OH)2 : Kẽm hiđroxit ( 0,25 đ )
Fe(OH)3 : Sắt (III) hiđroxit ( 0,25 đ )
Muối:
CuSO4 : Đồng (II) sunfat ( 0,25 đ )
AgCl : Bạc clorua ( 0,25 đ )
CÂU 3:
a) Số mol Na2SO4 :
( 0,5 đ )
Nồng độ mol dung dịch Na2SO4 : ( 0,5 đ )
b) Khối lượng dung dịch CuCl2: = 27 + 63 = 90g ( 0,5 đ )
Nồng độ phần trăm của dung dịch CuCl2 : C% = ( 0,5 đ )
CÂU 4:
a) PTPƯ: 3H2 + Al2O3 2Al + 3H2O ( 0,5 đ )
1mol 2mol
0,1mol 0,2mol
b) ( 0,25 đ )
Số mol Al thu được: ( 0,25 đ )
Khối lượng Al thu được: ( 0,5 đ )
c) ( 0,25 đ )
2Al + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2 ( 0,5 đ )
Theo PT: 2mol 3mol 1mol
Theo bài ra: 0,2mol 0,35mol
Phản ứng: 0,2mol 0,3mol 0,1mol
Theo PTPƯ cứ 2 mol Al phản ứng với 3 mol H2SO4
Mà bài ra cho 0,2 mol Al phản ứng với 0,35 mol H2SO4
H2SO4 dư ( 0,5 đ )
Số mol Al2(SO4)3 thu được: ( 0,25 đ )
Khối lượng muối Al2(SO4)3 thu được: ( 0,5 đ )
MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ II MÔN HÓA 8
Năm học 2008 – 2009
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng điểm
Họ và tên :……………………………….. KIỂM TRA HỌC KỲ II
Lớp: …………. Môn: Hoá Học 8
Thời gian : 45’
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
Câu 1: (2đ) Lập phương trình hóa học của những phản ứng sau:
a) K2O + H2O ?
b) Fe + HCl ? + ?
c) FeO + H2 ? + ?
d) Ca + H2O ? + ?
Cho biết các phản ứng trên thuộc loại phản ứng nào?
Câu 2: (2,5đ) Trong những chất sau chất nào thuộc loại oxit axit, oxit bazơ, axit, bazơ, muối và gọi tên các chất đó: SO3 , H2SO4 , Zn(OH)2 , Fe2O3 , CuSO4 , Fe(OH)3 , HBr , AgCl , CO , BaO
Câu 3: (2đ)
a) Trong 3 lít dung dịch có hòa tan 213g Na2SO4 . Tính nồng độ mol của dung dịch.
b) Hòa tan 27g CuCl2 vào 63g nước. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch.
Câu 4: (3,5đ) Dùng Hiđrô khử 10,2g Nhôm oxit ở nhiệt độ thích hợp.
a) Viết PTPƯ
b) Tính khối lượng Nhôm thu được
c) Nếu cho lượng kim loại Nhôm thu được trên đi qua 34,3g dung dịch Axit sufuric loãng thì thu được bao nhiêu gam muối nhôm sunfat
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ II MÔN HÓA HỌC 8
Năm học 2008 – 2009
CÂU 1:
a) K2O + H2O 2KOH Phản ứng hóa hợp ( 0,5 đ )
b) Fe + 2HCl FeCl2 + H2 Phản ứng thế ( 0,5 đ )
c) FeO + H2 Fe + H2O PƯ thế và oxi hóa khử ( 0,5 đ )
d) Ca + 2H2O Ca(OH)2 + H2 Phản ứng thế ( 0,5 đ )
CÂU 2:
Oxit axit:
SO3 : Lưu huỳnh trioxit ( 0,25 đ )
CO : Cacbon oxit ( 0,25 đ )
Oxit bazơ:
Fe2O3 : Sắt (III) oxit ( 0,25 đ )
BaO : Bari oxit ( 0,25 đ )
Axit:
H2SO4 : Axit sunfuric ( 0,25 đ )
HBr : Axit Brom hiđric ( 0,25 đ )
Bazơ:
Zn(OH)2 : Kẽm hiđroxit ( 0,25 đ )
Fe(OH)3 : Sắt (III) hiđroxit ( 0,25 đ )
Muối:
CuSO4 : Đồng (II) sunfat ( 0,25 đ )
AgCl : Bạc clorua ( 0,25 đ )
CÂU 3:
a) Số mol Na2SO4 :
( 0,5 đ )
Nồng độ mol dung dịch Na2SO4 : ( 0,5 đ )
b) Khối lượng dung dịch CuCl2: = 27 + 63 = 90g ( 0,5 đ )
Nồng độ phần trăm của dung dịch CuCl2 : C% = ( 0,5 đ )
CÂU 4:
a) PTPƯ: 3H2 + Al2O3 2Al + 3H2O ( 0,5 đ )
1mol 2mol
0,1mol 0,2mol
b) ( 0,25 đ )
Số mol Al thu được: ( 0,25 đ )
Khối lượng Al thu được: ( 0,5 đ )
c) ( 0,25 đ )
2Al + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2 ( 0,5 đ )
Theo PT: 2mol 3mol 1mol
Theo bài ra: 0,2mol 0,35mol
Phản ứng: 0,2mol 0,3mol 0,1mol
Theo PTPƯ cứ 2 mol Al phản ứng với 3 mol H2SO4
Mà bài ra cho 0,2 mol Al phản ứng với 0,35 mol H2SO4
H2SO4 dư ( 0,5 đ )
Số mol Al2(SO4)3 thu được: ( 0,25 đ )
Khối lượng muối Al2(SO4)3 thu được: ( 0,5 đ )
MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ II MÔN HÓA 8
Năm học 2008 – 2009
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng điểm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Hà
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)