Đề thi hoa học học ki II năm học 2014-2015
Chia sẻ bởi Hoàng Quốc Lân |
Ngày 17/10/2018 |
22
Chia sẻ tài liệu: Đề thi hoa học học ki II năm học 2014-2015 thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
ĐỀ SỐ 1
Câu1 (2đ): Nêu định nghĩa : Oxit, axit, bazơ, muối và mỗi định nghĩa cho 1 ví dụ minh hoạ?
Câu 2 (2 đ)
Nồng độ C% là gì. Nồng độ mol /lít là gì? Viết công thức tính nồng độ C% và nồng độ CM
Câu 3 (3đ): Hoàn thành các PTHH sau và cho biết loại phản ứng.
a, P + O2 P2O5
b, Mg + MgCl2 MgCl2 + H2
c, H2+ CuO Cu + H2O
d, Al + O2 2Al2O3
e KClO3 KCl + O2
Câu 4 (3đ)
Cho 6,5g kẽm tác dụng với dung dịch axit clohiđric có chứa 0,4 mol axit HCl.
1. Viết phương trình phản ứng ?
2. Tính thể tích khí hiđro thu được ở đktc ?
3. Tính nồng độ phần trăm của các chất có trong dung dịch sau phản ứng ?
( Cho biết: Zn = 65, Cl =35,5 ; H = 1)
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ SỐ 1
Câu1 (2đ):
Nêu định nghĩa : Oxit, axit, bazơ, muối và mỗi định nghĩa cho 1 ví dụ minh hoạ đúng được 0,5 điểm mỗi ý.
Câu 2 ( 2 điểm)
- Nồng độ phần trăm(C%) cho ta biết số gam chất tan có trong 100 gam dung dịch. (0,5 đ)
CT: C% = (0,5 đ)
- Nồng độ Mol/lit (CM) cho biết số mol chất tan có trong 1 lit dung dịch. (0,5đ)
CT: CM= (0,5đ)
Câu 3: (3 điểm)
Mỗi phương trình đúng cho. (0,25 đ)
a, 4P + 5O2 2P2O5
b, Mg + 2HCl MgCl2 + H2
c, H2 + CuO Cu + H2O
d, 4Al + 3O2 2Al2O3
e 2KClO3 2KCl + 3O2
+ Phản ứng hoá hợp: a, d. g 0,25 đ
+ Phản ứng phân huỷ: e. 0,25 đ
+ Phản ứng thế: b,c 0,25đ
Câu 4: (3 điểm)
a, PTHH: Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 0,5 đ
nZn = 0,1 mol
nHCl = 0,4 mol HCl dư 0,5 đ
b, Theo phương trình:
nH = nZn = 0,1 mol
VH = 0,1 . 22,4 = 2,24 (lít) 0,5 đ
c, Dung dịch sau phản ứng có ZnCl2 và HCl dư
mdd sau phản ứng = 6,5 + 100 – 0,2 = 106,3 gam 0,5 đ
Theo phương trình:
nZnCl = nZn = 0,1 mol
mZnCl = 0,1 . 136 = 13,6 gam 0,5đ
C% ZnCl = .100% = 12,79% 0,25đ
mHCl (dư) = 14,6 – (0,2.36,5) = 7,3 gam
C% HCl (dư) = , 100% = 6,87% 0,25đ
ĐỀ SỐ 2
Câu 1 (2đ)
Nêu cách gọi tên của oxit, Axit, Bazơ, Muối cho ví dụ.
Câu 2(2đ)
Độ tan của một chất trong nước là gi? Độ tan của chất rắn và chất lỏng trong nước phụ thuộc những yếu tố nào?
Câu 3 (3đ)
Viết các PTHH hoàn thành sơ đồ phản ứng sau.
CaCaOCa(OH)2CaCl2
4
CaSO4
Câu 4 (3đ)
Cho 5, 6 gam sắt tác dụng hết với axit HCl. Hãy tính
Thể tích khí H2 thu được ở (ĐKTC)
Khối lượng FeCl2 thu được.
( Cho biết Fe=56; Cl=35,5; H=1)
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ SÔ 2
Câu 1
Nêu đúng các gọi tên và cho VD đúng mọi loại hợp chất ( 0,5 đ)
Câu1 (2đ): Nêu định nghĩa : Oxit, axit, bazơ, muối và mỗi định nghĩa cho 1 ví dụ minh hoạ?
Câu 2 (2 đ)
Nồng độ C% là gì. Nồng độ mol /lít là gì? Viết công thức tính nồng độ C% và nồng độ CM
Câu 3 (3đ): Hoàn thành các PTHH sau và cho biết loại phản ứng.
a, P + O2 P2O5
b, Mg + MgCl2 MgCl2 + H2
c, H2+ CuO Cu + H2O
d, Al + O2 2Al2O3
e KClO3 KCl + O2
Câu 4 (3đ)
Cho 6,5g kẽm tác dụng với dung dịch axit clohiđric có chứa 0,4 mol axit HCl.
1. Viết phương trình phản ứng ?
2. Tính thể tích khí hiđro thu được ở đktc ?
3. Tính nồng độ phần trăm của các chất có trong dung dịch sau phản ứng ?
( Cho biết: Zn = 65, Cl =35,5 ; H = 1)
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ SỐ 1
Câu1 (2đ):
Nêu định nghĩa : Oxit, axit, bazơ, muối và mỗi định nghĩa cho 1 ví dụ minh hoạ đúng được 0,5 điểm mỗi ý.
Câu 2 ( 2 điểm)
- Nồng độ phần trăm(C%) cho ta biết số gam chất tan có trong 100 gam dung dịch. (0,5 đ)
CT: C% = (0,5 đ)
- Nồng độ Mol/lit (CM) cho biết số mol chất tan có trong 1 lit dung dịch. (0,5đ)
CT: CM= (0,5đ)
Câu 3: (3 điểm)
Mỗi phương trình đúng cho. (0,25 đ)
a, 4P + 5O2 2P2O5
b, Mg + 2HCl MgCl2 + H2
c, H2 + CuO Cu + H2O
d, 4Al + 3O2 2Al2O3
e 2KClO3 2KCl + 3O2
+ Phản ứng hoá hợp: a, d. g 0,25 đ
+ Phản ứng phân huỷ: e. 0,25 đ
+ Phản ứng thế: b,c 0,25đ
Câu 4: (3 điểm)
a, PTHH: Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 0,5 đ
nZn = 0,1 mol
nHCl = 0,4 mol HCl dư 0,5 đ
b, Theo phương trình:
nH = nZn = 0,1 mol
VH = 0,1 . 22,4 = 2,24 (lít) 0,5 đ
c, Dung dịch sau phản ứng có ZnCl2 và HCl dư
mdd sau phản ứng = 6,5 + 100 – 0,2 = 106,3 gam 0,5 đ
Theo phương trình:
nZnCl = nZn = 0,1 mol
mZnCl = 0,1 . 136 = 13,6 gam 0,5đ
C% ZnCl = .100% = 12,79% 0,25đ
mHCl (dư) = 14,6 – (0,2.36,5) = 7,3 gam
C% HCl (dư) = , 100% = 6,87% 0,25đ
ĐỀ SỐ 2
Câu 1 (2đ)
Nêu cách gọi tên của oxit, Axit, Bazơ, Muối cho ví dụ.
Câu 2(2đ)
Độ tan của một chất trong nước là gi? Độ tan của chất rắn và chất lỏng trong nước phụ thuộc những yếu tố nào?
Câu 3 (3đ)
Viết các PTHH hoàn thành sơ đồ phản ứng sau.
CaCaOCa(OH)2CaCl2
4
CaSO4
Câu 4 (3đ)
Cho 5, 6 gam sắt tác dụng hết với axit HCl. Hãy tính
Thể tích khí H2 thu được ở (ĐKTC)
Khối lượng FeCl2 thu được.
( Cho biết Fe=56; Cl=35,5; H=1)
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ SÔ 2
Câu 1
Nêu đúng các gọi tên và cho VD đúng mọi loại hợp chất ( 0,5 đ)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Quốc Lân
Dung lượng: 146,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)