Đề thi hóa học HKI
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Lan Anh |
Ngày 17/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: Đề thi hóa học HKI thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN HÓA HỌC LỚP 8
Họ và tên.................................... Thời gian: 45 phút
Lớp 8...........
Câu 1: (2,0 điểm)Phân loại đúng sai và sửa các CTHH sau:Al(NO3)2 ; MgCl2; HS; Ca(OH)2;Zn(OH)3; NO;H2O2;CuO; NaHSO3; BaHSO4; N2O5; Li2O; SO4; K3SO4; H2PO4; Al3O2; AgS; MgHCO3; HSiO3; FeCl.
Câu 2. (1,0 điểm)
Tính khối lượng của: a) 0,1 mol Cl b) 0,1 mol Cl2
2. Tính thể tích (đktc) của: a) 0,3 mol N2 b) hỗn hợp gồm 1mol H2 và 2 mol CO2
Câu 3 : (2,0 điểm)
Phát biểu nội dung định luật bảo toàn khối lượng và viết biểu thức khối lượng?
Đốt cháy hết 9 g kim loại Mg trong khí oxi thu được 15 g hợp chất magie oxit (MgO). Tính khối lượng khí oxi cần dùng?
Câu 4 : (3,0 điểm) Lập phương trình hoá học của các phản ứng có sơ đồ sau :
.....K + ......O2 ( ...........K2O
.....SO2 + .......O2 (.........SO3
......NaOH + ......FeSO4 ( .......Fe(OH)2 + .......Na2SO4
.....Al + ... HCl ( ........AlCl3 + .........H2
......P2O5 + .......H2O ( ........ H3PO4
......KMnO4 + ......... HCl ......KCl + .........MnCl2 + ....Cl2 + .......H2O
g. .....FexOy + .....H2SO4 ......Fe2(SO4)? + ....H2O
n. .....C6H6 + .........O2 ......CO2 + ...H2O
*) Những chỗ ........ có thể không điền gì
Câu 5 : (2,0 điểm)
Tính thành phần % theo khối lượng của các nguyên tố trong hợp chất K2SO4.
Cho tỉ khối của khí A đối với khí B (dA/B) là 1,4375 và tỉ khối của khí B đối với khí metan (CH4) là 2. Hãy tính khối lượng mol của khí A?
ĐÁP ÁN
CÂU
NỘI DUNG
THANG ĐIỂM
Câu 1
2,0đ
Đúng
Sai
Sửa
MgCl2
SO4
SO2; SO3
Ca(OH)2
K3SO4
K2SO4
Zn(OH)3
H2PO4
H3PO4
NO
Al3O2
Al2O3
H2O2
HS
H2S
CuO
Al(NO3)2
Al(NO3)3
NaHSO3
AgS
Ag2S
BaHSO4
MgHCO3
Mg(HCO3)2
N2O5
HSiO3
H2SiO3
Li2O
FeCl
FeCl2; FeCl3
2.0
Mỗi CTHH viết đúng hoặc sửa đúng cho 0.1 điểm
Câu 2
1,0đ
Tính khối lượng của :
mCl = n.M = 0,1x35,5=3,55g
b) mCl2 = 0,1x71= 7,1 g
2. Tính thể tích (đktc) của:
a) VN2 = 0,3 x 22,4 = 6,72 lít
b) Vhh = VH2 + VCO2 = 1 x 22,4 + 2 x 22,4 = 67,2 lít
2.0
0.25
0.25
0.25
0.25
Câu 3
2,0đ
Trong phản ứng hóa học, tổng khối lượng các sản phẩm phản ứng bằng tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng.
mA + mB = mC + mD
Áp dụng đlbtkl: mMgO + mO2 = mMgO
mO2 = mMgO + mMgO = 15 – 9 = 6 gam
2.0
0.5
0.5
0,5
0.5
Câu 4
3,0đ
4K + O2 ( 2K2O
2SO2 + O2 ( 2SO3
2NaOH + FeSO4 ( Fe(OH)2 + Na2SO4
2Al + 6HCl ( 2AlCl3 + 3H2
e. P2O5 + 3H2O ( 2H3PO4
f. 2KMnO4 + 16HCl 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 +8 H2O
g. 2FexOy + 2yH2SO4 xFe2(SO4)2y/x + 2yH2O
n. 2C6H6 + 15O2 12CO2 + 6H2O
3.0
0.375
0.375
0.375
0.375
0.375
0.375
0.375
0.375
Câu 5
2,0đ
1. Thành phần % theo khối lượng của các nguyên tố trong hợp chất K2SO4.
%O = 100 - (44,83+18,39)=36
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Lan Anh
Dung lượng: 80,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)