Đề Thi Hóa Học 8 HK II

Chia sẻ bởi Cùi Văn Luyện | Ngày 17/10/2018 | 23

Chia sẻ tài liệu: Đề Thi Hóa Học 8 HK II thuộc Hóa học 8

Nội dung tài liệu:

A. Trắc nghiệm khách quan: (2,5 điểm)
Hãy khoanh tròn một trong các chữ cái A, B, C, D trước phương án mà em cho là đúng
Câu 1: Trong các dãy chất sau, dãy chất nào toàn là oxit?
A. H2O, MgO, SO3, FeSO4 C. CO2, K2O, Ca(OH)2, NO
B. CaO, SO2, N2O5, P2O5 D. CaO, SO2, Na2CO3, H2SO4.
Câu 2: Dãy chất gồm các hợp chất muối là:
A. Na2O, KNO3, Cu(OH)2, Fe(NO3)2 C. Cu(NO3)2 , MgCl2, ZnSO4, K2S
B. H2SO4, Na3PO4, Cu(OH)2, Fe2O3 D. KNO3, FeO, K2S, H2SO4.
Câu 3: Cho các phương trình hoá học của các phản ứng sau :
1. Zn + CuCl2  ZnCl2 + Cu 2. Fe + H2SO4  FeSO4 + H2
3. HCl + NaOH NaCl + H2O 4. Fe2O3 + 3CO  2Fe + 3CO2
Các phản ứng thế là: A. (1), (3) B. (1), (2) C. (2), (3) D. (2), (4).
Câu 4: Cho 6,5 g kẽm vào dung dịch HCl thì thể tích khí H2 thoát ra (ở đktc) là:
A. 2 lít. B. 4,48 lít. C. 2,24 lít. D. 4 lít.
Câu 5: Hoà tan 30 g muối ăn vào 270 g nước. Nồng độ phần trăm của dung dịch muối là:
A. 10% B. 12% C. 15% D. 20%
B.Tự luận: (7,5 điểm)
Câu 1. (1,0điểm) Hãy viết CTHH các muối Canxi có gốc axit cho dưới đây
= CO3 HSO4 = PO4 NO3
Câu 2: (2,5 điểm) Hoàn thành các phương trình hoá học sau:
a) Fe2O3 + ? → Fe + ?
b) Zn + HCl → ZnCl2 + ?
c) Na + H2O → NaOH + ?
d) Sắt+ bạc nitrat → sắt (II) nitrat + bạc
e) Al + H2SO4 (loãng) → ? + ?
Câu 3: (2,0 điểm) hòa tan 3,2g CuSO4 vào 400 ml nước. Tính nồng độ mol của dung dịch thu được ( Coi thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể)
Câu 4: (2,0 điểm) Dẫn khí hiđro đi qua CuO nung nóng?
a) Viết phương trình hoá học xảy ra?
b) Sau phản ứng, thu được 25,6 gam Cu. Tính khối lượng CuO tham gia phản ứng ?
(Biết : O = 16, Cu = 64, Zn = 65, S =32)

























ĐÁP ÁN MÔN HOÁ HỌC 8 HỌC KỲ II
A/ Trắc nghiệm khách quan: (2,5điểm

1
2
3
4
5

B
C
B
C
A


B. Tự luận: (7,5đ)

Câu 1: Mỗi CT đúng được 0,25 điểm
CaCO3 ; Ca(HSO4)2
Ca3(PO4)2 Ca(NO3)2
Câu 2: Mỗi PTHH đúng: 0,5x 5 =2,5đ Cân bằng sai trừ ½ số điểm mỗi câu
a) Fe2O3 + 3H2 → 2Fe + 3H2O
b) Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2
c) 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2
d) Fe + 2AgNO3 → Fe(NO3)2 + 2Ag
e) 2Al + 3H2SO4 (loãng) → Al2(SO4)3 + 3 H2
Câu 3: (2,0đ) Số mol CuSO4 : 3,2: 160 = 0,02 mol 1 điểm
CM = 0,02: 0,4 = 0,5M 1 điểm

Câu 4: (2,0đ)
CuO + H2Cu +H2O 0,5điểm
 0,5điểm
PTHH CuO + H2Cu + H2O 0,5điểm
1mol 1mol 1mol
0,3mol 0,3mol←0,3mol 
 0,5điểm





* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Cùi Văn Luyện
Dung lượng: 53,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)