Đề thi Hóa HKI
Chia sẻ bởi Nguyễn Tất Duy |
Ngày 17/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: Đề thi Hóa HKI thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1
Môn :
Hoá Học
Lớp :
9
MA TRẬN ĐỀ
Chủ đề kiến thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TỔNG
Số câu Đ
KQ
TL
KQ
TL
KQ
TL
Oxit
Câu
C1, C2
C4
3
Đ
1
0,5
1,5
Kim loại
Câu
C3
1
Đ
0,5
0,5
Axit
Câu
C5,C6
2
Đ
1
1
Axit - Bazơ
Câu
C7
1
Đ
0,5
0,5
Tính theo PTHH
Câu
C8
1
Đ
0,5
0,5
Tính chất hoá học của axit
Câu
B1
1
Đ
1,5
1,5
Thực hiện dãy biến hoá
Câu
B2
1
Đ
1,5
1,5
Dung dịch
Câu
B3
1
Đ
3
3
Số câu
4
3
4
11
TỔNG
Đ
3
3
4
10
ĐỀ
Phần 1 : TNKQ ( 4 điểm )
Chọn phương án đúng trong các câu sau : ( mỗi câu 0,5 điểm )
Câu 1 : Các chất trong dãy đều là oxit bazơ :
A/ N2O5, CuO, K2O, MgO ; B/ CuO, Fe2O3, CO2, MgO,CaO ; C/ K2O, Fe2O3, ZnO, CaO, SO3, D/ Na2O , CuO, Fe2O3, Al2O3, ZnO ;
Câu 2 : Khí lưu huỳnh đioxit được tạo thành từ cặp chất nào sau đây :
A/ K2SO4 và HCl ; B/ Na2SO3 và NaOH ;
C/ K2SO3 và H2SO4 ; D/ Na2SO4 và CuCl2
Câu 3: Dãy các kim loại nào sau đây được sắp xếp đúng theo chiều hoạt động hoá học tăng dần ?
A/ K, Mg, Cu, Al, Zn, Fe B/ Zn, K, Mg, Cu, Al, Fe;
C/ Fe, Cu, K, Mg, Al, Zn ; D/ Cu, Fe, Zn, Al, Mg, K ;
Câu 4: Trong những cặp chất sau , cặp nào tác dụng với nhau :
1. K2O và CO2 ; 2. CO và H2O ; 3. K2O và H2O ; 4. KOH và CO2 ;
5. CaO và SO3 ; 6. Fe2O3 và H2O ; 7. P2O5 và H2O ; 8. SO2 và HCl ;
A/ 1,2,3,4,6,7 B/ 1,3,4,5,7 C/ 2,3,4,5,6 D/ 1,2,3,4,5,6
Câu 5 : H2 SO4 loãng không phản ứng với các chất trong các tập hợp sau :
A. Fe, Al, Zn. B. CuO, Al2O3, CaCO3.
C.Cu, Ag, Hg, NaCl, D. Cu (OH)2, Fe (OH)3.
Câu 6 : Sau khi đốt phôtpho đỏ trong bình có một it nước. Lắc bình một lúc, trong
bình có một dung dịch.. DD trong bình làm quì tím chuyển màu thành :
A/ Xanh , B/ Đỏ , C/ Mất màu , D/ Vẫn màu tím .
Câu 7 :. Nhận biết các dung dịch : HCl , NaOH và H2SO4 ta có thể dùng các cách sau :
A/ Chỉ dùng thêm quì tím. B/ Chỉ dùng thêm dung dịch BaCl2 .
C/ Dùng quì tím và dung dịch BaCl2 . D/ Tất cả đều đúng .
Câu 8 : Phân tử khối của hợp chất M là 160 và thành phần % về khối lượng của các nguyên tố trong hợp chất : sắt (70%) và oxi (30%). Công thức phân tử hợp chất M là :
A/ FeO B/ Fe2O3 C/ Fe3O4 D. Fe2O
Phần 2 : TỰ LUẬN ( 6 điểm )
Câu 1 : Trình bày tính chất hoá học của axit clohidric . Viết PTHH minh hoạ.
Câu 2 : Viết PTHH thực hiện những chuyển đổi hoá học sau :
SO2 ( H2SO3 ( Na2SO3 ( SO2
Câu 3 : Cho
Môn :
Hoá Học
Lớp :
9
MA TRẬN ĐỀ
Chủ đề kiến thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TỔNG
Số câu Đ
KQ
TL
KQ
TL
KQ
TL
Oxit
Câu
C1, C2
C4
3
Đ
1
0,5
1,5
Kim loại
Câu
C3
1
Đ
0,5
0,5
Axit
Câu
C5,C6
2
Đ
1
1
Axit - Bazơ
Câu
C7
1
Đ
0,5
0,5
Tính theo PTHH
Câu
C8
1
Đ
0,5
0,5
Tính chất hoá học của axit
Câu
B1
1
Đ
1,5
1,5
Thực hiện dãy biến hoá
Câu
B2
1
Đ
1,5
1,5
Dung dịch
Câu
B3
1
Đ
3
3
Số câu
4
3
4
11
TỔNG
Đ
3
3
4
10
ĐỀ
Phần 1 : TNKQ ( 4 điểm )
Chọn phương án đúng trong các câu sau : ( mỗi câu 0,5 điểm )
Câu 1 : Các chất trong dãy đều là oxit bazơ :
A/ N2O5, CuO, K2O, MgO ; B/ CuO, Fe2O3, CO2, MgO,CaO ; C/ K2O, Fe2O3, ZnO, CaO, SO3, D/ Na2O , CuO, Fe2O3, Al2O3, ZnO ;
Câu 2 : Khí lưu huỳnh đioxit được tạo thành từ cặp chất nào sau đây :
A/ K2SO4 và HCl ; B/ Na2SO3 và NaOH ;
C/ K2SO3 và H2SO4 ; D/ Na2SO4 và CuCl2
Câu 3: Dãy các kim loại nào sau đây được sắp xếp đúng theo chiều hoạt động hoá học tăng dần ?
A/ K, Mg, Cu, Al, Zn, Fe B/ Zn, K, Mg, Cu, Al, Fe;
C/ Fe, Cu, K, Mg, Al, Zn ; D/ Cu, Fe, Zn, Al, Mg, K ;
Câu 4: Trong những cặp chất sau , cặp nào tác dụng với nhau :
1. K2O và CO2 ; 2. CO và H2O ; 3. K2O và H2O ; 4. KOH và CO2 ;
5. CaO và SO3 ; 6. Fe2O3 và H2O ; 7. P2O5 và H2O ; 8. SO2 và HCl ;
A/ 1,2,3,4,6,7 B/ 1,3,4,5,7 C/ 2,3,4,5,6 D/ 1,2,3,4,5,6
Câu 5 : H2 SO4 loãng không phản ứng với các chất trong các tập hợp sau :
A. Fe, Al, Zn. B. CuO, Al2O3, CaCO3.
C.Cu, Ag, Hg, NaCl, D. Cu (OH)2, Fe (OH)3.
Câu 6 : Sau khi đốt phôtpho đỏ trong bình có một it nước. Lắc bình một lúc, trong
bình có một dung dịch.. DD trong bình làm quì tím chuyển màu thành :
A/ Xanh , B/ Đỏ , C/ Mất màu , D/ Vẫn màu tím .
Câu 7 :. Nhận biết các dung dịch : HCl , NaOH và H2SO4 ta có thể dùng các cách sau :
A/ Chỉ dùng thêm quì tím. B/ Chỉ dùng thêm dung dịch BaCl2 .
C/ Dùng quì tím và dung dịch BaCl2 . D/ Tất cả đều đúng .
Câu 8 : Phân tử khối của hợp chất M là 160 và thành phần % về khối lượng của các nguyên tố trong hợp chất : sắt (70%) và oxi (30%). Công thức phân tử hợp chất M là :
A/ FeO B/ Fe2O3 C/ Fe3O4 D. Fe2O
Phần 2 : TỰ LUẬN ( 6 điểm )
Câu 1 : Trình bày tính chất hoá học của axit clohidric . Viết PTHH minh hoạ.
Câu 2 : Viết PTHH thực hiện những chuyển đổi hoá học sau :
SO2 ( H2SO3 ( Na2SO3 ( SO2
Câu 3 : Cho
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Tất Duy
Dung lượng: 85,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)